Khái niệm số thập phân (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Trần Thị Thương | Ngày 03/05/2019 | 68

Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh đến với giờ học toán 5
Người thực hiện: Trần Thị Thương
Trường tiểu học Gio Hòa
Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ
0,9
0,25
6 dm = . m = . m;

8 cm = . m = . m
0,6
0,08
Toán
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
1.a.Ví dụ:
2
7
5
9
1
0
8
5
6
Thứ tu ngày 13 tháng 10 năm 2010
*2 m 7 dm
được viết thành 2,7 m
* 8 m 56 cm
được viết thành
* 0 m 195 mm
thành 0,195m
2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét.
8,56 m đọc là : tám phẩy năm mươi sáu mét.
0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
8,56m
hay 0m và
m
hay
8 , 56
phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là: tám phẩy năm mươi sáu
Toán
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Thứ tu ngày 13 tháng 10 năm 2010
1 b. Cấu tạo của số thập phân.
90 , 638
phần nguyên
phần thập phân
90,638 đọc là: chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám
Ví dụ 1:
Ví dụ 2
-Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được ngăn cách bởi dấu phẩy.
- Những chữ số bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
1 a. Ví dụ: Các số 2,7; 8,56; 0,195 là số thập phân.
Bài tập 1: Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4:
7,98:
25,477:
206,075:
0,307:
Chín phẩy bốn
Bảy phẩy chín mươi tám
Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
Không phẩy ba trăm linh bảy
Toán
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2010
1a Vớ d?: Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 là số thập phân.
8 , 56
phần nguyên
phần thập phân
2.Thực hành
b..Cấu tạo số thập phân
90 , 638
phần nguyên
phần thập phân
Ví dụ 1
Ví dụ 2
Bài tập 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc:
Toán
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Thứ tu ngày 13 tháng 10 năm 2010
Bài tập 1: Đọc mỗi số thập phân sau:
2.Thực hành:
9,4:
7,98:
25,477:
206,075:
0,307:
Chín phẩy bốn
Bảy phẩy chín mươi tám
Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
Không phẩy ba trăm linh bảy
Toán
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Thứ tu ngày 13 tháng 10 năm 2010
Bài tập 1: Đọc mỗi số thập phân sau:
2.Thực hành:
9,4:
7,98:
25,477:
206,075:
0,307:
Chín phẩy bốn
Bảy phẩy chín mươi tám
Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
Không phẩy ba trăm linh bảy
Bài tập 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1
0,095
0,02
0,004
Bài tập 1: Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4:
7,98:
25,477:
206,075:
0,307:
Chín phẩy bốn
Bảy phẩy chín mươi tám
Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
Không phẩy ba trăm linh bảy
Toán
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2010
1.Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 là số thập phân.
8 , 56
phần nguyên
phần thập phân
3.Thực hành
2.Kết luận: SGK/36
90 , 638
phần nguyên
phần thập phân
Ví dụ 1
Ví dụ 2
Trò chơi
Ai nhanh -Ai đúng
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2010
Toán
Cấu tạo số thập ph?n gồm mấy phần?
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2010
Toán
Số thập phân gồm có 2 phần: Phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Đáp án:
Đáp án: Số 54 là số thập phân vì có phần thập phân = 0
Thật là tuyệt vời! Phần thưởng của bạn là cụ bỳp bờ xinh x?n
Chọn đáp án đúng:
8,45
8,045
8,450
84,500
B
Bài tập 1: Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4:
7,98:
25,477:
206,075:
0,307:
Chín phẩy bốn
Bảy phẩy chín mươi tám
Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
Không phẩy ba trăm linh bảy
Toán
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2010
1.Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 là số thập phân.
8 , 56
phần nguyên
phần thập phân
3.Thực hành
2.Kết luận: SGK/36
90 , 638
phần nguyên
phần thập phân
Ví dụ 1
Ví dụ 2
xin chân thành cám ơn các thầy cô !**
Tiết học của chúng ta tạm dừng tại đây!
Chúc các em cham ngoan, học giỏi !
Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010
Toán:
2 7
2m7dm
được viết thành 2,7 m
8 5 6
8m 5dm 6cm
hay
được viết
thành 8,56 m
0 1 9 5
2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét.
8,56 m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét
0m 9dm 5cm
được viết
thành 0,195 m
0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
a, Ví dụ:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)