Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hờn |
Ngày 03/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ THAO GIẢNG!
Môn : Toán
Tiết 33 :
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
Người dạy : NGUYỄN HỜN
Chào mừng quí Thầy, Cô giáo về thăm và dự giờ lớp Năm/A !
Thứ tư ngày 6 tháng10 năm 2008
Toán
1.
1. Kiểm tra bài cũ :
0,1
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số :
0
1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
Thứ tư ngày 6 tháng10 năm 2008
Toán
7dm = m = …… m
5dm = ……m
2mm = ……m
4g = ……kg
2.a
0,002
1. Kiểm tra bài cũ :
0,5
0,004
m =
m =
kg =
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
0,7
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân
II. Cấu tạo của số thập phân
III. Luyện tập – Thực hành
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
a) Viết các số đo trong bảng sau thành các số đo có đơn vị đo là mét :
2
5
8
9
1
0
7
6
5
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
‣ 2m
7dm
hay
2
m
được viết thành
2,7m
‣ 2,7m đọc là
‣ 8m
56cm
hay
8
m
được viết thành
8,56m
‣ 8,56m đọc là
‣ 0m
195mm
m
được viết thành
0,195m
‣ 0,195m đọc là
hay
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân
“hai phẩy bảy mét”
“tám phẩy năm mươi sáu mét”
“không phẩy một trăm chín mươi lăm mét”
* Kết luận : Các số 2,7; 8,56; 0,195 là các số thập phân
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân:
II. Cấu tạo của số thập phân:
Ví dụ 1:
8
,
65
Phần thập phân
Phần nguyên
Dấu phẩy
Đọc là:
Tám phẩy năm mươi sáu
Ví dụ 1:
90
638
Phần thập phân
Phần nguyên
Dấu phẩy
Đọc là:
Chín mươi phẩy sáu trăm
ba mươi tám
,
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân:
II. Cấu tạo của số thập phân:
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
GHI NHỚ
Mỗi số thập phân gồm có hai phần : phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân:
II. Cấu tạo của số thập phân:
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
III. Luyện tập – Thực hành:
Bài 1/ 37
Đọc mỗi số thập phân sau : 9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307
9,4 : Chín phẩy tư
7,98 : Bảy phẩy chín mươi tám
25,477 : Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
206,075: Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
0,307 : Không phẩy ba trăm linh bảy
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân:
II. Cấu tạo của số thập phân:
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
III. Luyện tập – Thực hành:
Bài 2/ 37
Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:
;
;
* = 5,9 Đọc là : Năm phẩy chín
* = 82,45 Đọc là : Tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm
* = 810,225 Đọc là : Tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm
Bài giải
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân:
II. Cấu tạo của số thập phân:
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
III. Luyện tập – Thực hành:
Bài 3/ 37
Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân : 0,1 ; 0,02 ; 0,004 ; 0,095
Bài giải
* 0,1 =
* 0,02 =
* 0,004 =
* 0,095 =
Xin chân thành cảm ơn sự theo dõi của các thầy cô giáo và các em học sinh !
Môn : Toán
Tiết 33 :
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
Người dạy : NGUYỄN HỜN
Chào mừng quí Thầy, Cô giáo về thăm và dự giờ lớp Năm/A !
Thứ tư ngày 6 tháng10 năm 2008
Toán
1.
1. Kiểm tra bài cũ :
0,1
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số :
0
1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
Thứ tư ngày 6 tháng10 năm 2008
Toán
7dm = m = …… m
5dm = ……m
2mm = ……m
4g = ……kg
2.a
0,002
1. Kiểm tra bài cũ :
0,5
0,004
m =
m =
kg =
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
0,7
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân
II. Cấu tạo của số thập phân
III. Luyện tập – Thực hành
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
a) Viết các số đo trong bảng sau thành các số đo có đơn vị đo là mét :
2
5
8
9
1
0
7
6
5
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
‣ 2m
7dm
hay
2
m
được viết thành
2,7m
‣ 2,7m đọc là
‣ 8m
56cm
hay
8
m
được viết thành
8,56m
‣ 8,56m đọc là
‣ 0m
195mm
m
được viết thành
0,195m
‣ 0,195m đọc là
hay
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân
“hai phẩy bảy mét”
“tám phẩy năm mươi sáu mét”
“không phẩy một trăm chín mươi lăm mét”
* Kết luận : Các số 2,7; 8,56; 0,195 là các số thập phân
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân:
II. Cấu tạo của số thập phân:
Ví dụ 1:
8
,
65
Phần thập phân
Phần nguyên
Dấu phẩy
Đọc là:
Tám phẩy năm mươi sáu
Ví dụ 1:
90
638
Phần thập phân
Phần nguyên
Dấu phẩy
Đọc là:
Chín mươi phẩy sáu trăm
ba mươi tám
,
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân:
II. Cấu tạo của số thập phân:
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
GHI NHỚ
Mỗi số thập phân gồm có hai phần : phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân:
II. Cấu tạo của số thập phân:
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
III. Luyện tập – Thực hành:
Bài 1/ 37
Đọc mỗi số thập phân sau : 9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307
9,4 : Chín phẩy tư
7,98 : Bảy phẩy chín mươi tám
25,477 : Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
206,075: Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
0,307 : Không phẩy ba trăm linh bảy
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân:
II. Cấu tạo của số thập phân:
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
III. Luyện tập – Thực hành:
Bài 2/ 37
Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:
;
;
* = 5,9 Đọc là : Năm phẩy chín
* = 82,45 Đọc là : Tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm
* = 810,225 Đọc là : Tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm
Bài giải
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân:
II. Cấu tạo của số thập phân:
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
III. Luyện tập – Thực hành:
Bài 3/ 37
Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân : 0,1 ; 0,02 ; 0,004 ; 0,095
Bài giải
* 0,1 =
* 0,02 =
* 0,004 =
* 0,095 =
Xin chân thành cảm ơn sự theo dõi của các thầy cô giáo và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hờn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)