Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thục Anh |
Ngày 03/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO
MÔN: TOÁN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thục Anh
6 dm = m = m
8 cm = m = m
0,6
0,08
215 mm = m = m
0,215
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011
…..
…..
.....
…..
…..
…..
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Khỏi ni?m s? th?p phõn ( Ti?p theo )
2
7
1
0
8
5
5
9
6
* 2m 7 dm hay
được viết thành 2,7 m;
2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét
* 8m 56cm hay
được viết thành 8,56 m;
8,56 m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.
* 0m 195mm hay 0m và
0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
Các số: 2,7 ; 8,56 ; 0,195 là số thập phân.
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011
được viết thành 0,195 m
Toán:
M?i s? th?p phõn g?m hai ph?n: ph?n nguyờn v ph?n th?p phõn, chỳng du?c phõn cỏch b?i d?u ph?y.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
8 , 56
Phần thập phân
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011
Khái niệm số thập phân ( Tiếp theo )
Cấu tạo của số thập phân:
Phần nguyên
Ví dụ:
Toán:
Bài tập1. Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4:
7,98:
25,477:
206,075:
0,307:
Chín phẩy tư
Bảy phẩy chín mươi tám
Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
Không phẩy ba trăm linh bảy
Thực hành
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011
Khái niệm số thập phân ( Tiếp theo )
Toán:
Bài tập 2. Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:
= 5,9
Đọc là: năm phẩy chín
= 82,45
= 810,225
Đọc là: tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm
Đọc là: tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011
Khái niệm số thập phân ( Tiếp theo )
Th?c hnh:
Toán:
Bài tập 3. Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1
0,095
0,02
0,004
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011
Khái niệm số thập phân ( Tiếp theo )
Thực hành:
Toán:
Chọn đáp án đúng:
8,45
8,045
8,450
84,500
Trò chơi
Ai nhanh, ai đúng
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI, CHĂM NGOAN
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO
MÔN: TOÁN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thục Anh
6 dm = m = m
8 cm = m = m
0,6
0,08
215 mm = m = m
0,215
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011
…..
…..
.....
…..
…..
…..
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Khỏi ni?m s? th?p phõn ( Ti?p theo )
2
7
1
0
8
5
5
9
6
* 2m 7 dm hay
được viết thành 2,7 m;
2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét
* 8m 56cm hay
được viết thành 8,56 m;
8,56 m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.
* 0m 195mm hay 0m và
0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
Các số: 2,7 ; 8,56 ; 0,195 là số thập phân.
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011
được viết thành 0,195 m
Toán:
M?i s? th?p phõn g?m hai ph?n: ph?n nguyờn v ph?n th?p phõn, chỳng du?c phõn cỏch b?i d?u ph?y.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
8 , 56
Phần thập phân
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011
Khái niệm số thập phân ( Tiếp theo )
Cấu tạo của số thập phân:
Phần nguyên
Ví dụ:
Toán:
Bài tập1. Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4:
7,98:
25,477:
206,075:
0,307:
Chín phẩy tư
Bảy phẩy chín mươi tám
Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
Không phẩy ba trăm linh bảy
Thực hành
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011
Khái niệm số thập phân ( Tiếp theo )
Toán:
Bài tập 2. Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:
= 5,9
Đọc là: năm phẩy chín
= 82,45
= 810,225
Đọc là: tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm
Đọc là: tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011
Khái niệm số thập phân ( Tiếp theo )
Th?c hnh:
Toán:
Bài tập 3. Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1
0,095
0,02
0,004
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011
Khái niệm số thập phân ( Tiếp theo )
Thực hành:
Toán:
Chọn đáp án đúng:
8,45
8,045
8,450
84,500
Trò chơi
Ai nhanh, ai đúng
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI, CHĂM NGOAN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thục Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)