Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lộc |
Ngày 03/05/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT QUẬN THANH KHÊ
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐINH BỘ LĨNH
NĂM HỌC: 2008-2009
Kiểm tra bài cũ:
Đ
Đ
S
9dm
=
m
5cm
=
m
9mm
=
m
0,9m
=
=
0,05m
=
0,009m
TOÁN
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
(TIẾP THEO)
=
=
2,7m
2,7m
: hai phẩy bảy mét
8m 56cm
=
8 m
=
8,56m
8,56m
: tám phẩy năm mươi sáu mét
0m 195mm
=
0 m
=
0,195m
0,195m
: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét
2m 7dm
2 m
Một số thập phân gồm hai phần:
Phần nguyên.
Phần thập phân.
Chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Ví dụ1: 8,56
8,56 đọc là: tám phẩy năm mươi sáu
Phần thập phân
Phần nguyên
Ví dụ2: 90,638
90,638 đọc là: tám phẩy năm mươi sáu
Phần thập phân
Phần nguyên
9,4:
7,98:
25,477:
206,075:
0,307:
Chín phẩy bốn.
Bảy phẩy chín mươi tám.
Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy.
Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm.
Không phẩy ba trăm linh bảy.
Năm phẩy chín
Tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm.
Tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm.
TRÒ CHƠI
AI NHANH NHẤT
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Đ
Đúng ghi Đ, sai ghi S
S
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Đ
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Đ
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Đ
Đúng ghi Đ, sai ghi S
S
Dặn dò
Ôn tập:
Khái niệm số thập phân.
Chuẩn bị bài:
Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân.
Giáo viên: Nguyễn Thị Lộc
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐINH BỘ LĨNH
NĂM HỌC: 2008-2009
Kiểm tra bài cũ:
Đ
Đ
S
9dm
=
m
5cm
=
m
9mm
=
m
0,9m
=
=
0,05m
=
0,009m
TOÁN
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
(TIẾP THEO)
=
=
2,7m
2,7m
: hai phẩy bảy mét
8m 56cm
=
8 m
=
8,56m
8,56m
: tám phẩy năm mươi sáu mét
0m 195mm
=
0 m
=
0,195m
0,195m
: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét
2m 7dm
2 m
Một số thập phân gồm hai phần:
Phần nguyên.
Phần thập phân.
Chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Ví dụ1: 8,56
8,56 đọc là: tám phẩy năm mươi sáu
Phần thập phân
Phần nguyên
Ví dụ2: 90,638
90,638 đọc là: tám phẩy năm mươi sáu
Phần thập phân
Phần nguyên
9,4:
7,98:
25,477:
206,075:
0,307:
Chín phẩy bốn.
Bảy phẩy chín mươi tám.
Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy.
Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm.
Không phẩy ba trăm linh bảy.
Năm phẩy chín
Tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm.
Tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm.
TRÒ CHƠI
AI NHANH NHẤT
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Đ
Đúng ghi Đ, sai ghi S
S
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Đ
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Đ
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Đ
Đúng ghi Đ, sai ghi S
S
Dặn dò
Ôn tập:
Khái niệm số thập phân.
Chuẩn bị bài:
Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân.
Giáo viên: Nguyễn Thị Lộc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lộc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)