Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồi |
Ngày 03/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN !
BÀI SOẠN MÔN TOÁN - LỚP 5 (Tiết 33)
BÀI: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
(Tiếp theo)
Người thực hiện: Nguyễn Thị Hồi
Đơn vị: trường Tiểu học Trần Quốc Toản - Buôn Đôn - Đăk Lăk
MỤC TIÊU :
Giúp học sinh :
- Có nhận biết ban đầu về khái niệm số thập phân (ở các dạng thường gặp) và cấu tạo của số thập phân.
- Biết đọc, viết các số thập phân (ở các dạng đơn giản thường gặp).
- Rèn kỹ năng đọc, viết số thập phân.
Kiểm tra bài cũ :
Viết các phân số sau ra số thập phân:
9dm = m =
5cm = m =
m =
m =
0,9m
0,5m
0,05m
0,007m
MÔN TOÁN
BÀI : KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
(tiếp theo)
Thứ ngày tháng năm 2009
Tiếp tục giới thiệu khái niệm về số thập phân
- 2m7dm hay m được viết thành m ;
2,7m đọc là: hai phẩy bảy mét.
- 8m56cm hay m được viết thành m ;
- 0m195mm hay 0m và m viết thành m ;
8,56m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.
0,195m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
Các số: 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân
2,7
8,56
0,195
Ví dụ 1:
phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là : tám phẩy năm mươi sáu
Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
8 , 56
Ví dụ 2 :
90 , 638
phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là : tám phẩy năm mươi sáu
THỰC HÀNH
Bài tập 1.
Đọc mỗi số thập phân sau :
9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307
9,4 đọc là: chín phẩy bốn.
7,98 đọc là: bảy phẩy chín mươi tám.
25,477 đọc là: hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy.
0,307 đọc là: không phẩy ba trăm linh bảy
Bài tập 2.
Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:
= 5,9
đọc là: năm phẩy chín
= 82,45
= 810,225
đọc là: tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm
đọc là: tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm
Bài tập 3.
Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1 =
0,02 =
0,004 =
0,095 =
CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
Điền phân số thập phân hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
= 0,07
= 0,3
= 0,095
a) 0,8 =
b) 0,05 =
c) 0,046 =
BÀI SOẠN MÔN TOÁN - LỚP 5 (Tiết 33)
BÀI: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
(Tiếp theo)
Người thực hiện: Nguyễn Thị Hồi
Đơn vị: trường Tiểu học Trần Quốc Toản - Buôn Đôn - Đăk Lăk
MỤC TIÊU :
Giúp học sinh :
- Có nhận biết ban đầu về khái niệm số thập phân (ở các dạng thường gặp) và cấu tạo của số thập phân.
- Biết đọc, viết các số thập phân (ở các dạng đơn giản thường gặp).
- Rèn kỹ năng đọc, viết số thập phân.
Kiểm tra bài cũ :
Viết các phân số sau ra số thập phân:
9dm = m =
5cm = m =
m =
m =
0,9m
0,5m
0,05m
0,007m
MÔN TOÁN
BÀI : KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
(tiếp theo)
Thứ ngày tháng năm 2009
Tiếp tục giới thiệu khái niệm về số thập phân
- 2m7dm hay m được viết thành m ;
2,7m đọc là: hai phẩy bảy mét.
- 8m56cm hay m được viết thành m ;
- 0m195mm hay 0m và m viết thành m ;
8,56m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.
0,195m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
Các số: 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân
2,7
8,56
0,195
Ví dụ 1:
phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là : tám phẩy năm mươi sáu
Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
8 , 56
Ví dụ 2 :
90 , 638
phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là : tám phẩy năm mươi sáu
THỰC HÀNH
Bài tập 1.
Đọc mỗi số thập phân sau :
9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307
9,4 đọc là: chín phẩy bốn.
7,98 đọc là: bảy phẩy chín mươi tám.
25,477 đọc là: hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy.
0,307 đọc là: không phẩy ba trăm linh bảy
Bài tập 2.
Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:
= 5,9
đọc là: năm phẩy chín
= 82,45
= 810,225
đọc là: tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm
đọc là: tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm
Bài tập 3.
Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1 =
0,02 =
0,004 =
0,095 =
CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
Điền phân số thập phân hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
= 0,07
= 0,3
= 0,095
a) 0,8 =
b) 0,05 =
c) 0,046 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)