Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hằng |
Ngày 03/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
NGƯƠI THỰC HIỆN: Bùi Văn Lộc
0,9
0,25
6 dm = . m = . m
8 cm = . m = . m
0,6
0,08
Toán
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
a, Ví dụ:
2
7
5
9
1
0
8
5
6
Thứ tu ngày 17 tháng 10 nm 2012
2 m 7 dm
= 2,7 m
8 m 56 cm
= 8,56 m
0 m 195 mm
= 0,195 m
2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét
8,56 m đọc là:tám phẩy nam mươi sáu mét
0,195 m đọc là: không phẩy một tram chín mươi lam mét
Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
b, Cấu tạo của số thập phân:
8 , 56
phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là: tám phẩy nam mươi sáu
90 , 638
phần nguyên
phần thập phân
90,638 đọc là: chín mươi phẩy sáu tram ba mươi tám
Kết luận:
Mỗi số thập phân gồm 2 phần: Phần nguyên và phần thập phân,chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Nh?ng ch? số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, nh?ng ch? số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Bài tập 1: Dọc mỗi số thập phân sau:
9,4:
7,98:
25,477:
206,075:
0,307:
Chín phẩy bốn
Bảy phẩy chín mươi tám
Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
Không phẩy ba trăm linh bảy
Bài tập 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc:
= 5,9
Đọc là: năm phẩy chín
= 82,45
= 810,225
Đọc là: tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm
Đọc là: tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm
Bài tập 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1
0,095
0,02
0,004
Thế nào là số thập phân?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)