Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Trần Thị Thúy Nga |
Ngày 03/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Bài 2: Đọc các số thập phân sau:
0,5; 0,35; 0,09; 0,68; 0,001; 0,056;
2m 7dm
8m 56cm
0m 195mm
được viết thành 2,7m;
được viết thành 8,56m;
được viết thành 0,195m;
2,7m đọc là: hai phẩy bảy mét.
8,56m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.
0,195m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
2,7; 8,56; 0,195 cũng là số thập phân.
Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Luyện tập:
= 5,9
= 82,45
= 810,225
Đọc số thập phân: 35,756
Viết số thập phân: Bốn phẩy không trăm mười lăm
4,015
Viết và đọc số thập phân: Mười bảy đơn vị hai trăm bốn mươi lăm phần một nghìn
17,245
0,5; 0,35; 0,09; 0,68; 0,001; 0,056;
2m 7dm
8m 56cm
0m 195mm
được viết thành 2,7m;
được viết thành 8,56m;
được viết thành 0,195m;
2,7m đọc là: hai phẩy bảy mét.
8,56m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.
0,195m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
2,7; 8,56; 0,195 cũng là số thập phân.
Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Luyện tập:
= 5,9
= 82,45
= 810,225
Đọc số thập phân: 35,756
Viết số thập phân: Bốn phẩy không trăm mười lăm
4,015
Viết và đọc số thập phân: Mười bảy đơn vị hai trăm bốn mươi lăm phần một nghìn
17,245
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thúy Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)