Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Trần Thị Tuyết Trinh |
Ngày 03/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Tuyết Trinh
PHÒNG GD & ĐT CẨM MỸ
Trường Tiểu học Hồng Bàng
Kính chào thầy cô giáo về dự giờ lớp 5A3!
Môn: Toán
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ:
0,5
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
A
B
0,04
0,03
0,006
0,56
0,001
C
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Toán
2 7
2m7dm=
=2,7m
8 5 6
8m 5dm 6cm
=
= 8,56 m
0 1 9 5
2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét.
8,56 m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét
0m 195mm
= 0,195 m
0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
a, Ví dụ:
Khái niệm số thập phân (tt)
8m56cm
0m1dm 9cm 5mm
Các số 2,7; 8,56; 0,195 cũng là số thập phân
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Toán
Khái niệm số thập phân (tt)
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 Toán
Khái niệm số thập phân (tt)
Ví dụ Nhận xét Luyện tập
2m7dm=
=2,7m
Các số 2,7; 8,56; 0,195
cũng là số thập phân
8m56cm=
= 8,56 m
0m195mm =
Ghi nhớ
=0,195m
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Toán
8,56
Phần nguyên
Phần thập phân
,
90,638
,
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
*Cấu tạo của số thập phân
Ghi nhớ :
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 Toán
Khái niệm số thập phân (tt)
Ví dụ Nhận xét Luyện tập
2m7dm=
=2,7m
Các số 2,7; 8,56; 0,195
cũng là số thập phân
8m56cm=
= 8,56 m
Mỗi số thập phân gồm có 2 phần : phần nguyên và phấn thập phân
Bài 1
0m195mm =
Ghi nhớ
Xem sách giáo khoa trang 36
=0,195m
Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên. Những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Ghi nhớ : Sách giáo khoa trang 36
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Toán
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307.
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số đó:
5,9
82,45
810,225
;
;
.
A
B
C
Ghi nhớ :Xem sách giáo khoa trang 36
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Toán
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1 = ; 0,02 = ;
0,004 = ; 0,095 = .
1
Hãy đọc các số thập phân sau:
0,056; 123,78; 87,24;
2
3
4
Hãy chuyển các số thập phân sau thành phân số thập phân: 0,9; 0,16; 0,028
Hãy viết các số thập phân sau:
*Không phẩy, năm mươi sáu.
*Tám mươi phẩy bốn trăm
Trò chơi:
Giờ học đến đây đã kết thúc.
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ.
Chúc các em học giỏi.
PHÒNG GD & ĐT CẨM MỸ
Trường Tiểu học Hồng Bàng
Kính chào thầy cô giáo về dự giờ lớp 5A3!
Môn: Toán
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ:
0,5
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
A
B
0,04
0,03
0,006
0,56
0,001
C
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Toán
2 7
2m7dm=
=2,7m
8 5 6
8m 5dm 6cm
=
= 8,56 m
0 1 9 5
2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét.
8,56 m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét
0m 195mm
= 0,195 m
0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
a, Ví dụ:
Khái niệm số thập phân (tt)
8m56cm
0m1dm 9cm 5mm
Các số 2,7; 8,56; 0,195 cũng là số thập phân
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Toán
Khái niệm số thập phân (tt)
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 Toán
Khái niệm số thập phân (tt)
Ví dụ Nhận xét Luyện tập
2m7dm=
=2,7m
Các số 2,7; 8,56; 0,195
cũng là số thập phân
8m56cm=
= 8,56 m
0m195mm =
Ghi nhớ
=0,195m
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Toán
8,56
Phần nguyên
Phần thập phân
,
90,638
,
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
*Cấu tạo của số thập phân
Ghi nhớ :
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 Toán
Khái niệm số thập phân (tt)
Ví dụ Nhận xét Luyện tập
2m7dm=
=2,7m
Các số 2,7; 8,56; 0,195
cũng là số thập phân
8m56cm=
= 8,56 m
Mỗi số thập phân gồm có 2 phần : phần nguyên và phấn thập phân
Bài 1
0m195mm =
Ghi nhớ
Xem sách giáo khoa trang 36
=0,195m
Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên. Những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Ghi nhớ : Sách giáo khoa trang 36
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Toán
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307.
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số đó:
5,9
82,45
810,225
;
;
.
A
B
C
Ghi nhớ :Xem sách giáo khoa trang 36
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Toán
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1 = ; 0,02 = ;
0,004 = ; 0,095 = .
1
Hãy đọc các số thập phân sau:
0,056; 123,78; 87,24;
2
3
4
Hãy chuyển các số thập phân sau thành phân số thập phân: 0,9; 0,16; 0,028
Hãy viết các số thập phân sau:
*Không phẩy, năm mươi sáu.
*Tám mươi phẩy bốn trăm
Trò chơi:
Giờ học đến đây đã kết thúc.
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ.
Chúc các em học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tuyết Trinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)