Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Trần Thị Hoàn |
Ngày 03/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TOÁN - LỚP 5
Giáo viên thực hiện: Trần Thị Hoàn
Trường Tiểu học Đức Thắng
6 dm = . m = . m
8 cm = . m = . m
0,6
0,08
;
a, Ví dụ:
2
7
5
9
1
0
8
5
6
2 m 7 dm
8 m 56 cm
0 m 195 mm
2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét
8,56 m đọc là:tám phẩy năm mươi sáu mét
0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét
Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
= 2,7 m
= 8,56 m
= 0,195 m
1/, Ví dụ:
8 , 56
phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là: tám phẩy năm mươi sáu
2/, Cấu tạo của số thập phân
1/, Ví dụ:
90 , 638
phần nguyên
phần thập phân
2/, Cấu tạo của số thập phân
90,638 đọc là: chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám
1/, Ví dụ:
2/, Cấu tạo của số thập phân
*/ Kết luận
- Mỗi số thập phân gồm 2 phần: Phần nguyên và phần thập phân,chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
- Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
1/, Ví dụ:
2/, Cấu tạo của số thập phân
3/ Luyện tập
Chín phẩy bốn
Bảy phẩy chín mươi tám
Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
Không phẩy ba trăm linh bảy
9,4:
7,98:
25,477:
206,075:
0,307:
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau.
1/, Ví dụ:
2/, Cấu tạo của số thập phân
3/ Luyện tập
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau.
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó.
= 5,9
Đọc là: năm phẩy chín
= 82,45
= 810,225
Đọc là: tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm
Đọc là: tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó.
1/, Ví dụ:
2/, Cấu tạo của số thập phân
3/ Kết luận
4/ Luyện tập
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau.
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó.
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân .
= 5,9
Đọc là: năm phẩy chín
= 82,45
= 810,225
Đọc là: tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm
Đọc là: tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
1/, Ví dụ:
2/, Cấu tạo của số thập phân
3/ Kết luận
4/ Luyện tập
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau.
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó.
1/, Ví dụ:
2/, Cấu tạo của số thập phân
3/ Kết luận
4/ Luyện tập
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau.
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó.
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân .
Giáo viên thực hiện: Trần Thị Hoàn
Trường Tiểu học Đức Thắng
6 dm = . m = . m
8 cm = . m = . m
0,6
0,08
;
a, Ví dụ:
2
7
5
9
1
0
8
5
6
2 m 7 dm
8 m 56 cm
0 m 195 mm
2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét
8,56 m đọc là:tám phẩy năm mươi sáu mét
0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét
Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
= 2,7 m
= 8,56 m
= 0,195 m
1/, Ví dụ:
8 , 56
phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là: tám phẩy năm mươi sáu
2/, Cấu tạo của số thập phân
1/, Ví dụ:
90 , 638
phần nguyên
phần thập phân
2/, Cấu tạo của số thập phân
90,638 đọc là: chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám
1/, Ví dụ:
2/, Cấu tạo của số thập phân
*/ Kết luận
- Mỗi số thập phân gồm 2 phần: Phần nguyên và phần thập phân,chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
- Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
1/, Ví dụ:
2/, Cấu tạo của số thập phân
3/ Luyện tập
Chín phẩy bốn
Bảy phẩy chín mươi tám
Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
Không phẩy ba trăm linh bảy
9,4:
7,98:
25,477:
206,075:
0,307:
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau.
1/, Ví dụ:
2/, Cấu tạo của số thập phân
3/ Luyện tập
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau.
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó.
= 5,9
Đọc là: năm phẩy chín
= 82,45
= 810,225
Đọc là: tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm
Đọc là: tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó.
1/, Ví dụ:
2/, Cấu tạo của số thập phân
3/ Kết luận
4/ Luyện tập
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau.
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó.
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân .
= 5,9
Đọc là: năm phẩy chín
= 82,45
= 810,225
Đọc là: tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm
Đọc là: tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
1/, Ví dụ:
2/, Cấu tạo của số thập phân
3/ Kết luận
4/ Luyện tập
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau.
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó.
1/, Ví dụ:
2/, Cấu tạo của số thập phân
3/ Kết luận
4/ Luyện tập
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau.
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó.
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hoàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)