Khái niệm số thập phân (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Hoa Quang Quynh | Ngày 03/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Giáo viên thực hiện: HÒA QUANG QUYNH
Kính chào quý thầy cô giáo về dự giờ lớp 5C
Bài: Khái niệm về số thập phân (tiết 2)
trường tiểu học an tr�ng
Kiểm tra bài cũ:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a,
b,
B
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2015
Toán:
2 7
* 2 m 7 dm,
hay ,
được viết thành 2,7 m
8 5 6
* 8 m 56 cm,
hay ,
được viết thành 8,56 m
0 1 9 5
2,7 m
8,56 m
* 0 m 195 mm,
được viết thành 0,195 m
0,195 m
Các số: 2,7 ; 8,56 ; 0,195
a. Khái niệm số thập phân:
là số thập phân

Khái niệm số thập phân (Tiết 2)
đọc là: hai phẩy bảy mét.
đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét
đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
* Ví dụ 1:
8,56
Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Phần nguyên
Phần thập phân
90,638
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2015
Toán: Khái niệm số thập phân (Tiết 2)
8,56 đọc là: tám phẩy năm mươi sáu
* Ví dụ 2:
Phần nguyên
Phần thập phân
90,638 đọc là: chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên. Những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Những chữ số thuộc phần nguyên nằm ở bên nào dấu phẩy?
Những chữ số thuộc phần thập phân nằm ở bên nào dấu phẩy?
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2015
Toán:
Khái niệm số thập phân (tiết 2)
c. Luyện tập:
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307
9,4 đọc là: Chín phẩy bốn
7,98 đọc là: Bảy phẩy chín mươi tám
25,477 đọc là: Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
206,075 đọc là: Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
0,307 đọc là: Không phẩy ba trăm linh bảy
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2015
Toán:
Khái niệm số thập phân (tiết 2)
c. Luyện tập:
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:
= 5,9
Đọc là: năm phẩy chín
= 82,45
= 810,225
Đọc là: tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm
Đọc là: tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm
000
9
0
00
45
225
* Phần nguyên của hỗn số viết ở phần nguyên của số thập phân
* Tử số của phân số thập phân viết ở phần thập phân của số thập phân
* Chú ý: Mẫu số của phân số thập phân có bao nhiêu chữ số 0 thì phần thập phân có bấy nhiêu chữ số)
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2015
Toán:
Khái niệm số thập phân (tiết 2)
Bài 3:
0,1
0,02
0,004
0,095
=
=
=
=
1
004
095
02
Viết các số thập phân thành phân số thập phân
= 810,225
= ?
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2015
Toán:
Khái niệm số thập phân (tiết 2)
*
Viết phân số thập sau phân thành số thập phân
=
Giáo viên thực hiện: HÒA QUANG QUYNH
Trò chơi
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Giáo viên thực hiện: HÒA QUANG QUYNH
Em hi?u gỡ v? số thập phân?
Giáo viên thực hiện: HÒA QUANG QUYNH
Giáo viên thực hiện: HÒA QUANG QUYNH
Giáo viên thực hiện: HÒA QUANG QUYNH
Đáp án:
gọi l� số thập phân đặc biệt.
Giáo viên thực hiện: HÒA QUANG QUYNH
Chọn đáp án đúng:
8,45
8,045
8,450
84,500
Giáo viên thực hiện: HÒA QUANG QUYNH
Đáp án đúng là đáp án B: 8,045
Giáo viên thực hiện: HÒA QUANG QUYNH
Giáo viên thực hiện: HÒA QUANG QUYNH
Đáp án: Số 54 là số thập phân vì có phần thập phân b?ng 0
Giáo viên thực hiện: HÒA QUANG QUYNH
Nêu ví dụ về số thập phân?
Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2015
Toán: Khái niệm số thập phân (Tiết 2)
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên. Những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Giáo viên thực hiện: HÒA QUANG QUYNH
Giáo viên và học sinh lớp 5C
Xin cảm ơn quý thầy cô giáo !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoa Quang Quynh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)