Khái niệm số thập phân (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Nhi Nhi | Ngày 03/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Khái niệm
số thập phân
(tiếp)

Bài cũ:KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN

Vi?t phõn s? th?p phõn, s? th?p phõn thớch h?p v�o ch? ch?m:
9 dm = . m = . m
25 cm = . m = ... m
56 mm = . m = ... m
Bài mới:
Khái niệm số thập phân
(tiếp theo)
2
8
7
6
5
5
9
1
0
Các số: 2,7 ; 8,56 ;
0,195 cũng là số
thập phân.
Các số: 2,7 ; 8,56 ;
0,195 cũng là số
thập phân.
Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Ví dụ 1:
8 , 56

phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là : tám phẩy năm mươi sáu.
90,638 đọc là : chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám.
phần nguyên
phần thập phân
90 , 638
Ví dụ 2:
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau :
9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307
Luyện tập
7,98
9,4
25,477
206,075
0,307
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc:
B�i 3: Vi?t cỏc s? sau th�nh phõn s? th?p phõn:
0,1 ; 0,02 ; 0,004 ; 0,095.
Củng cố
Dặn dò:
Xem lại bài
Chuẩn bị:
Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân.
Ti?T H?C K?T TH�C
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nhi Nhi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)