Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Chia sẻ bởi lê thị hải yến |
Ngày 10/05/2019 |
97
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Toán
Gv : L. Thị Hải Yến
Năm học : 2018-2019
Thứ 4 ngày 24 tháng 10 năm 2018
toán
Kiểm tra bài cũ:
1. Đọc các số thập phân dưới đây:
0,5 ; 0,04 ; 0,006 ; 0,09
2. Viết các số thập phân thích hợp vào chố chấm (theo mẫu).
2dm=0,2m ; 3cm=……..m ; 8mm=.....m ; 4g= …… kg
Thứ 4 ngày 24 tháng 10 năm 2018
toán
khái niệm số thập phân (tt)
2m 7dm hay 2 7/10 m được Viết thành 2,7m;
2,7m đọc là: hai phẩy bảy mét.
8m56cm hay 8 56/100m được viết thành 8,56m;
8,56m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét
0m195mm hay 0 195/1000m được viết thành 0,195m;
0m195mm đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
Các số: 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
Ví dụ:
8 , 56
phần nguyên phần thập phân
Ghi nhớ
Mỗi số thập phân gồm hai phần:phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Nhũng chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải thuộc về phần thập phân.
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau
9,4
7,98
25,477
0,307
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau
9,4(chín phẩy bốn)
7,98(bảy phẩy chín mươi tám)
25,477(hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy)
206,075(hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm)
0,307(không phẩy ba trăm linh bảy)
bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọ số đó:
5 9/10
82 45/100
810 225/1000
bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọ số đó:
5 9/10=5,9(năm phẩy chín)
82 45/100=82,45(tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm)
810 225/1000=810,225(tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm)
Bài 3:Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1
0,02
0,004
0,095
Bài 3:Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1=1/10
0,02=2/100
0,004=4/1000
0,095=95/1000
Trò chơi:
Đọc các số:
86,56 ;432,540 ;604,054
Viết số thập phân sau thành phân số thập phân :
48,54 ;88,494
xin chào các em !
Gv : L. Thị Hải Yến
Năm học : 2018-2019
Thứ 4 ngày 24 tháng 10 năm 2018
toán
Kiểm tra bài cũ:
1. Đọc các số thập phân dưới đây:
0,5 ; 0,04 ; 0,006 ; 0,09
2. Viết các số thập phân thích hợp vào chố chấm (theo mẫu).
2dm=0,2m ; 3cm=……..m ; 8mm=.....m ; 4g= …… kg
Thứ 4 ngày 24 tháng 10 năm 2018
toán
khái niệm số thập phân (tt)
2m 7dm hay 2 7/10 m được Viết thành 2,7m;
2,7m đọc là: hai phẩy bảy mét.
8m56cm hay 8 56/100m được viết thành 8,56m;
8,56m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét
0m195mm hay 0 195/1000m được viết thành 0,195m;
0m195mm đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
Các số: 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
Ví dụ:
8 , 56
phần nguyên phần thập phân
Ghi nhớ
Mỗi số thập phân gồm hai phần:phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Nhũng chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải thuộc về phần thập phân.
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau
9,4
7,98
25,477
0,307
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau
9,4(chín phẩy bốn)
7,98(bảy phẩy chín mươi tám)
25,477(hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy)
206,075(hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm)
0,307(không phẩy ba trăm linh bảy)
bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọ số đó:
5 9/10
82 45/100
810 225/1000
bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọ số đó:
5 9/10=5,9(năm phẩy chín)
82 45/100=82,45(tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm)
810 225/1000=810,225(tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm)
Bài 3:Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1
0,02
0,004
0,095
Bài 3:Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1=1/10
0,02=2/100
0,004=4/1000
0,095=95/1000
Trò chơi:
Đọc các số:
86,56 ;432,540 ;604,054
Viết số thập phân sau thành phân số thập phân :
48,54 ;88,494
xin chào các em !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê thị hải yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)