Khái niệm số thập phân

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Thắng | Ngày 03/05/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008
Toán
Kiểm tra bài cũ :
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1dm=....m 5dm=....m

1cm=....m 7cm=....m

1mm=...m 9mm=.....m
1
10
1
100
1
1000
5
10
7
100
9
1000
Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008
Toán
Khái niệm số thập phân
Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008
Toán
Khái niệm về số thập phân
m
dm
cm
mm
1
0
Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008
Toán
Khái niệm về số thập phân
m
dm
cm
mm
1
0
1
0
0
1
0
0
0
Viết các số đo độ dài dưới dạng phân số
1dm=........m

1cm=........m

1mm=.......m
1
10
1
100
1
1000
Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008
Toán
Khái niệm về số thập phân
m
dm
cm
mm
1
0
1
0
0
1
0
0
0
0
,
1
m
Đọc là: không phẩy một mét
0
,
0
1
m
Đọc là: không phẩy không mộtmét
0
,
0
0
1
Đọc là: không phẩy không không một mét
m

Thứ ngày tháng 10 năm 2008
Toán
Khái niệm về số thập phân
m
dm
cm
mm
1
0
1
0
0
1
0
0
0
*1dm hay
1
10
m còn được viết thành 0,1 m
1cm hay
1
100
m còn được viết thành 0,01 m
1mm hay
1
1000
m còn được viết thành 0,001m
C ác phân số thập phân
1
10
;
1
100
;
1
1000
được viết thành 0,1; 0,01 ; 0,001
0,1 đọc là
0,01 đọc là
0,001đọc là
Không phẩy một
Không phẩy không một
Không phẩy không không một
0,1=
0,01=
0,001=
1
10
1
1000
Các số 0,1; 0,001; 0,0001 gọi là số thập phân
100
1
Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008
Toán
Khái niệm số thập phân
m
dm
cm
mm
5
0
7
0
0
9
0
0
0
Viết các số đo đoạn thẳng dưới dạng phân số
5dm=.......m

7cm=......m

9mm=......m
5
10
7
100
9
1000
Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008
Toán
Khái niệm về số thập phân
m
dm
cm
mm
5
0
7
0
0
9
0
0
0
0
,
5
m
Đọc là: không phẩy năm mét
m
Đọc là: không phẩy không bảy mét
0
,
0
7
0
,
0
0
9
m
Đọc là :không phẩy không không một mét
Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008
Toán
Khái niệm số thập phân
m
dm
cm
mm
5
0
7
0
0
9
0
0
0
5dm hay
5
10
m còn được viết thành 0,5 m
7cm hay
7
100
m còn được viết thành 0,07 m
9mm hay
9
1000
m còn được viết thành 0,009 m
Các phân số thập phân
5
10
;
7
100
;
9
1000
được viết thành 0,5; 0,07; 0,009
0,5 đọc là:
0,07 đọc là:
0,009 đọc là:
Không phẩy năm
Không phẩy không bảy
Không phẩy không không chín
0,5=
0,07=
0,009=
5
10
7
100
9
1000
Các số: 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân


luyện tập
Bài 1:Đọc các phân số và số thập phân trên các vạch của tia số:
o
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
10
0,01
1
10
0,1
0
a)
0
0,1
1
100
2
100
3
100
4
100
5
100
6
100
7
100
8
100
9
100
0,01
0,02
0,03
0,04
0,05
0,06
0,07
0,08
0,09
b)
Bài 2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu)
a)
7 dm =
7
10
m =
0,7 m
5 dm =
5
10
m =. m
2 mm=
2
1000
m = . m
4 g =
4
1000
kg = . kg
0,5
0,002
0,004
b)
9cm=
9
100
m = 0,09 m
3 cm =
3
100
m =. m
8 mm=
8
1000
m = . m
6g =
6
1000
kg = . kg
0,03
0,008
0,006

Bài 3: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu )
m
dm
cm
mm
Viết phân số thập phân
Viết số thập phân
0
5
5
10
m
0,5 m
0
1
2
12
100
m
0,12 m
0
3
5
. m
. m
0
0
9
. m
. m
0
7
. m
. m
0
6
8
. m
. m
0
0
0
1
. m
. m
0
0
5
6
. m
. m
0
3
7
5
. m
.. m
35
100
0,35
9
100
0,09
7
10
0,7
68
100
0,68
1
1000
0,001
56
1000
0,056
375
1000
0,375
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)