Khái niệm số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mơ |
Ngày 03/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Phạm Thị Thuý Hằng
Lớp: A- K55- GDTH
Giáo viên hướng dẫn: Đào Quang Trung
bài giảng điện tử
Toán 5
Bài : Khái niệm số thập phân
(Tiết 1)
Hãy điền nhanh vào phiếu bài tập!
Bắt đầu!
Làm việc cá nhân
Số tự nhiên
?
Phân số
?
Số tự nhiên
Phân số
?
Phiếu bài tập
- Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là số gì?
- Các số đó được đọc như thế nào?
- 0,1 ; 0,01 ; 0,001 viết được dưới dạng phân số không? Viết như thế nào?
Hãy đọc sách
Và thảo luận nhóm!
7 phút
- 0,1 đọc là :
0,01 đọc là:
0,001 đọc là:
Không phẩy một
Không phẩy không một
Không phẩy không không một
Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001
gọi là số thập phân.
0,1
=
0,01
=
0,001
=
- Các phân số đó gọi là phân số thập phân.
Các số trên viết được dưới dạng
phân số.
Cho các số: 0,5 ; 0,07 ; 0,009
- Các số: 0,5 ; 0,07 ; 0,009 cũng gọi là số gì?
- Cách đọc các số đó như thế nào?
- Hãy viết các số đó dưới dạng phân số?
Hãy thảo luận nhóm!
- Các số: 0,5 ; 0,07 ; 0,009 cũng gọi là số thập phân
- 0,5 đọc là:
0,07 đọc là:
0,009 đọc là:
Không phẩy năm
Không phẩy không bảy
Không phẩy không không chín
- Các số trên viết được dưới dạng phân số thập phân:
0,5
=
0,07
=
0,009
=
Chúng ta cùng nhau đến với
phần thực hành làm bài tập!
Sẵn sàng chưa nào!
Bài 1:
Đọc các phân số thập phân và số thập phân
trên các vạch của tia số
a)
0
1
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
b)
0
0,01
0,02
0,03
0,04
0,05
0,06
0,08
0,09
0,1
0,07
Hoan hô, các bạn lớp
mình đọc rất giỏi!
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống( theo mẫu):
a)
5dm =
2mm =
4g =
b)
3cm =
8mm =
6g =
m =
7dm
=
0,7 m
9cm =
m =
0,09 m
m =
....m
m =
kg =
m =
m =
kg =
....m
....kg
....m
....m
....kg
Làm việc cá nhân
Hãy điền vào SGK!
Viết số thích hợp vào chỗ trống( theo mẫu):
a)
7dm =
m =
0,7 m
5dm =
m =
2mm =
m =
4g =
kg =
b)
9cm =
0,09 m
m =
3cm =
m =
8mm =
6g =
m =
kg =
m
m
kg
m
m
m
0,5
0,03
0,002
0,004
0,006
0,008
Bài 2:
Bài 3:
5/10 m
12/100 m
0,12 m
...m
0,5 m
..m
..m
..m
..m
..m
..m
..m
..m
..m
..m
..m
..m
..m
Làm việc cá nhân
Hãy làm bài 3 bằng cách điền vào SGK!
Bài 3:
35/100
0,35
9/100
0,09
7/10
0,7
68/100
0,68
1/1000
0,001
56/1000
0,056
375/1000
0,375
Chúc các em học tập tốt !
Bài học của chúng ta
đến đây là kết thúc!
Lớp: A- K55- GDTH
Giáo viên hướng dẫn: Đào Quang Trung
bài giảng điện tử
Toán 5
Bài : Khái niệm số thập phân
(Tiết 1)
Hãy điền nhanh vào phiếu bài tập!
Bắt đầu!
Làm việc cá nhân
Số tự nhiên
?
Phân số
?
Số tự nhiên
Phân số
?
Phiếu bài tập
- Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là số gì?
- Các số đó được đọc như thế nào?
- 0,1 ; 0,01 ; 0,001 viết được dưới dạng phân số không? Viết như thế nào?
Hãy đọc sách
Và thảo luận nhóm!
7 phút
- 0,1 đọc là :
0,01 đọc là:
0,001 đọc là:
Không phẩy một
Không phẩy không một
Không phẩy không không một
Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001
gọi là số thập phân.
0,1
=
0,01
=
0,001
=
- Các phân số đó gọi là phân số thập phân.
Các số trên viết được dưới dạng
phân số.
Cho các số: 0,5 ; 0,07 ; 0,009
- Các số: 0,5 ; 0,07 ; 0,009 cũng gọi là số gì?
- Cách đọc các số đó như thế nào?
- Hãy viết các số đó dưới dạng phân số?
Hãy thảo luận nhóm!
- Các số: 0,5 ; 0,07 ; 0,009 cũng gọi là số thập phân
- 0,5 đọc là:
0,07 đọc là:
0,009 đọc là:
Không phẩy năm
Không phẩy không bảy
Không phẩy không không chín
- Các số trên viết được dưới dạng phân số thập phân:
0,5
=
0,07
=
0,009
=
Chúng ta cùng nhau đến với
phần thực hành làm bài tập!
Sẵn sàng chưa nào!
Bài 1:
Đọc các phân số thập phân và số thập phân
trên các vạch của tia số
a)
0
1
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
b)
0
0,01
0,02
0,03
0,04
0,05
0,06
0,08
0,09
0,1
0,07
Hoan hô, các bạn lớp
mình đọc rất giỏi!
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống( theo mẫu):
a)
5dm =
2mm =
4g =
b)
3cm =
8mm =
6g =
m =
7dm
=
0,7 m
9cm =
m =
0,09 m
m =
....m
m =
kg =
m =
m =
kg =
....m
....kg
....m
....m
....kg
Làm việc cá nhân
Hãy điền vào SGK!
Viết số thích hợp vào chỗ trống( theo mẫu):
a)
7dm =
m =
0,7 m
5dm =
m =
2mm =
m =
4g =
kg =
b)
9cm =
0,09 m
m =
3cm =
m =
8mm =
6g =
m =
kg =
m
m
kg
m
m
m
0,5
0,03
0,002
0,004
0,006
0,008
Bài 2:
Bài 3:
5/10 m
12/100 m
0,12 m
...m
0,5 m
..m
..m
..m
..m
..m
..m
..m
..m
..m
..m
..m
..m
..m
Làm việc cá nhân
Hãy làm bài 3 bằng cách điền vào SGK!
Bài 3:
35/100
0,35
9/100
0,09
7/10
0,7
68/100
0,68
1/1000
0,001
56/1000
0,056
375/1000
0,375
Chúc các em học tập tốt !
Bài học của chúng ta
đến đây là kết thúc!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mơ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)