Khái niệm số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Hương |
Ngày 03/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự hội giảng lớp 5A5
Người thực hiện: TRẦN THỊ THIÊN LÝ
Kiểm tra bài cũ :
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
1dm=....m 3dm=....m
1cm=....m 4cm=....m
1mm=...m 6mm=.....m
1
10
1
100
1
1000
3
10
4
100
6
1000
Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009
Toán
KIỂM TRA BÀI CŨ
THỨ TƯ NGÀY 4 THÁNG 11NĂM 2009
TOÁN
Hai đơn vị đo độ dài liền nhau thì đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?
Thứ t ngày 4 tháng 11năm 2009
Toán
1 dm
1 cm
0,01 đọc là:
1 mm
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
m
còn được viết thành 0,1 m
0,1 đọc là:
hay
m
còn được viết thành 0, 01m
hay
m
còn được viết thành 0,001 m
0,001 đọc là:
không phẩy không không một
hay
0
0
0
0
0
0
1
1
1
0,1 m
0, 01m
0,001 m
không phẩy một
Không phẩy không một
Thứ t ngày 4 tháng 11 năm 2009
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
Nhận xét :
Phân số thập phân
Số thập phân
0,1
0,01
0,001
=
=
=
Vậy các số 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân
Số thập
phân
Số thập
phân
.
5dm hay
5
10
Thảo luận nhóm đôi
m
còn được viết là 0,5 m
7cm hay
7
100
m
còn được viết là 0,07m
9mm hay
9
1000
m
còn được viết là 0.009 m
Viết các số đo trên ra đơn vị mét
còn được viết là 0,5 m
Các phân số thập phân
5
10
7
100
9
1000
được viết thành các số
nào?
0,5; 0,07; 0,009
,
,
0,5 đọc là:
0,07 đọc là:
0,009 đọc là:
Không phẩy năm
Không phẩy không bẩy
Không phẩy không không chín
0,5 =
0,07 =
0,009 =
Các số 0,5; 0,07; 0,009 được gọi là
Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009
Toán
Khái niệm số thập phân
5
10
7
100
9
1000
gì?
số thập phân
Tự tìm ví dụ về số
thập phân?
Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009
Toán
Khái niệm số thập phân
Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009
Toán
Khái niệm số thập phân
Hãy so sánh số chữ số 0
ở mẫu số của các phân số thập phân
và số các chữ số ở phần đằng sau dấu phẩy
của số thập phân trên?
5
10
=
0,5
7
100
=
0,07
3
1000
=
3
0
0
0
,
Muốn viết số thập phân từ các phân số thập phân
ta làm các bước như sau:
+ Bước 1: Viết tử số của phân số thập phân.
+ Bước 2: Dịch dấu phẩy từ phải qua trái sao cho
số ch? số ở sau dấu phẩy của số thập phân bằng
số ch? số 0 ở mẫu số của phân số thập phân.
(Nếu thiếu thỡ ta bù số 0 vào bên trái số đó).
Thực hành
o
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
10
0,01
1
10
0,1
0
a)
0,01
10
0,1
0
0,1
0,01
10
0,1
0
0,01
10
0,1
0
0
0,1
1
100
2
100
3
100
4
100
5
100
6
100
7
100
8
100
9
100
0,01
0,02
0,03
0,04
0,05
0,06
0,07
0,08
0,09
b)
Hai số thập phân liên tiếp nhau có số thập phân liền trước
hoặc số thập phân liền sau của một số thập phân
cho trước hay không?
Bài 2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu)
a)
7 dm =
7
10
m =
0,7 m
5 dm =
5
10
m =. m
2 mm=
2
1000
m = . m
4 g =
4
1000
kg = . kg
b)
9cm=
9
100
m = 0,09 m
3 cm =
3
100
m =. m
8 mm=
8
1000
m = . m
6g =
6
1000
kg = . kg
Bài 2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu)
Bài 2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu)
a)
7 dm =
7
10
m =
0,7 m
5 dm =
5
10
m =. m
2 mm=
2
1000
m = . m
4 g =
4
1000
kg = . kg
0,5
0,002
0,004
b)
9cm=
9
100
m = 0,09 m
3 cm =
3
100
m =. m
8 mm=
8
1000
m = . m
6g =
6
1000
kg = . kg
0,03
0,008
0,006
Bài 2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu)
Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Thứ tư ngày 4 tháng 11năm 2009
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
Bài 3.
35
100
0,35
9
100
0,09
56
1000
0,056
375
1000
0,375
Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Tỡm Ngôi sao may mắn
1
2
4
3
5
2
1
Chọn cách viết đúng
1000
=
A. 0,87
B. 0,087
C. 0,0087
D. 0,807
87
B. 0,087
2
13
14
0,0 018
A. Không phẩy mười tám
B. Mười tám
C. Không phẩy không không mười tám
D. Không phẩy một linh tám
3
Hết giờ
11
B. 0,050
A. 18
B. 0,050
C. 4
5
D. 800
4
Không phẩy chín trăm tám mươi lăm
5
Ngôi sao may mắn
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh!
Người thực hiện: TRẦN THỊ THIÊN LÝ
Kiểm tra bài cũ :
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
1dm=....m 3dm=....m
1cm=....m 4cm=....m
1mm=...m 6mm=.....m
1
10
1
100
1
1000
3
10
4
100
6
1000
Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009
Toán
KIỂM TRA BÀI CŨ
THỨ TƯ NGÀY 4 THÁNG 11NĂM 2009
TOÁN
Hai đơn vị đo độ dài liền nhau thì đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?
Thứ t ngày 4 tháng 11năm 2009
Toán
1 dm
1 cm
0,01 đọc là:
1 mm
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
m
còn được viết thành 0,1 m
0,1 đọc là:
hay
m
còn được viết thành 0, 01m
hay
m
còn được viết thành 0,001 m
0,001 đọc là:
không phẩy không không một
hay
0
0
0
0
0
0
1
1
1
0,1 m
0, 01m
0,001 m
không phẩy một
Không phẩy không một
Thứ t ngày 4 tháng 11 năm 2009
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
Nhận xét :
Phân số thập phân
Số thập phân
0,1
0,01
0,001
=
=
=
Vậy các số 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân
Số thập
phân
Số thập
phân
.
5dm hay
5
10
Thảo luận nhóm đôi
m
còn được viết là 0,5 m
7cm hay
7
100
m
còn được viết là 0,07m
9mm hay
9
1000
m
còn được viết là 0.009 m
Viết các số đo trên ra đơn vị mét
còn được viết là 0,5 m
Các phân số thập phân
5
10
7
100
9
1000
được viết thành các số
nào?
0,5; 0,07; 0,009
,
,
0,5 đọc là:
0,07 đọc là:
0,009 đọc là:
Không phẩy năm
Không phẩy không bẩy
Không phẩy không không chín
0,5 =
0,07 =
0,009 =
Các số 0,5; 0,07; 0,009 được gọi là
Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009
Toán
Khái niệm số thập phân
5
10
7
100
9
1000
gì?
số thập phân
Tự tìm ví dụ về số
thập phân?
Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009
Toán
Khái niệm số thập phân
Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009
Toán
Khái niệm số thập phân
Hãy so sánh số chữ số 0
ở mẫu số của các phân số thập phân
và số các chữ số ở phần đằng sau dấu phẩy
của số thập phân trên?
5
10
=
0,5
7
100
=
0,07
3
1000
=
3
0
0
0
,
Muốn viết số thập phân từ các phân số thập phân
ta làm các bước như sau:
+ Bước 1: Viết tử số của phân số thập phân.
+ Bước 2: Dịch dấu phẩy từ phải qua trái sao cho
số ch? số ở sau dấu phẩy của số thập phân bằng
số ch? số 0 ở mẫu số của phân số thập phân.
(Nếu thiếu thỡ ta bù số 0 vào bên trái số đó).
Thực hành
o
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
10
0,01
1
10
0,1
0
a)
0,01
10
0,1
0
0,1
0,01
10
0,1
0
0,01
10
0,1
0
0
0,1
1
100
2
100
3
100
4
100
5
100
6
100
7
100
8
100
9
100
0,01
0,02
0,03
0,04
0,05
0,06
0,07
0,08
0,09
b)
Hai số thập phân liên tiếp nhau có số thập phân liền trước
hoặc số thập phân liền sau của một số thập phân
cho trước hay không?
Bài 2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu)
a)
7 dm =
7
10
m =
0,7 m
5 dm =
5
10
m =. m
2 mm=
2
1000
m = . m
4 g =
4
1000
kg = . kg
b)
9cm=
9
100
m = 0,09 m
3 cm =
3
100
m =. m
8 mm=
8
1000
m = . m
6g =
6
1000
kg = . kg
Bài 2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu)
Bài 2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu)
a)
7 dm =
7
10
m =
0,7 m
5 dm =
5
10
m =. m
2 mm=
2
1000
m = . m
4 g =
4
1000
kg = . kg
0,5
0,002
0,004
b)
9cm=
9
100
m = 0,09 m
3 cm =
3
100
m =. m
8 mm=
8
1000
m = . m
6g =
6
1000
kg = . kg
0,03
0,008
0,006
Bài 2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu)
Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Thứ tư ngày 4 tháng 11năm 2009
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
Bài 3.
35
100
0,35
9
100
0,09
56
1000
0,056
375
1000
0,375
Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Tỡm Ngôi sao may mắn
1
2
4
3
5
2
1
Chọn cách viết đúng
1000
=
A. 0,87
B. 0,087
C. 0,0087
D. 0,807
87
B. 0,087
2
13
14
0,0 018
A. Không phẩy mười tám
B. Mười tám
C. Không phẩy không không mười tám
D. Không phẩy một linh tám
3
Hết giờ
11
B. 0,050
A. 18
B. 0,050
C. 4
5
D. 800
4
Không phẩy chín trăm tám mươi lăm
5
Ngôi sao may mắn
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)