Khái niệm số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thùy Hương |
Ngày 03/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Kính chào quý thầy cô giáo
PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRÂN
Người thực hiện: Nguyễn Thùy Hương
1dm=....m 3dm=....m
1cm=....m 4cm=....m
1mm=...m 6mm=.....m
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
Kiểm tra bài cũ
1 dm
1 cm
0,01 đọc là:
1 mm
m
còn được viết thành 0,1 m
0,1 đọc là:
hay
m
còn được viết thành 0, 01m
hay
m
còn được viết thành 0,001 m
0,001 đọc là:
không phẩy không không một
hay
0
0
0
0
0
0
1
1
1
0,1 m
0, 01m
0,001 m
không phẩy một
Không phẩy không một
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
=
=
=
0,1
0,01
0,001
* Vậy các số 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
5dm hay
m
7cm hay
m
còn được viết là 0,07m
9mm hay
còn được viết là 0.009 m
còn được viết là 0,5 m
10
100
1000
5
7
9
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
0,5 đọc là:
0,07 đọc là:
0,009 đọc là:
Không phẩy năm
Không phẩy không bẩy
Không phẩy không không chín
Các số 0,5; 0,07; 0,009 được gọi là
số thập phân
o
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
10
0,01
1
10
0,1
0
a)
0,01
10
0,1
0
0,1
0,01
10
0,1
0
0,01
10
0,1
0
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
0
0,1
1
100
2
100
3
100
4
100
5
100
6
100
7
100
8
100
9
100
0,01
0,02
0,03
0,04
0,05
0,06
0,07
0,08
0,09
b)
Hai số thập phân liên tiếp nhau có số thập phân liền trước
hoặc số thập phân liền sau của một số thập phân
cho trước hay không?
a)
7 dm =
7
10
m =
0,7 m
5 dm =
5
10
m =… m
2 mm =
2
1000
m = … m
4 g =
4
1000
kg = … kg
b)
9cm=
9
100
m = 0,09 m
3 cm =
3
100
m =… m
8 mm =
8
1000
m = . m
6g =
6
1000
kg = . kg
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Bài 3.
35
100
0,35
9
100
0,09
56
1000
0,056
375
1000
0,375
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
1
Hãy đọc số thập phân sau:
0,056; 123,78
2
3
4
Hãy chuyển các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,9; 0,16; 12,08
Hãy điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4 g = …….kg
90kg = .……tấn
Hãy viết các số thập phân sau:
Không phẩy, năm mươi sáu.
- Tám mươi phẩy bốn trăm
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE
CHÀO THÂN ÁI
PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRÂN
Người thực hiện: Nguyễn Thùy Hương
1dm=....m 3dm=....m
1cm=....m 4cm=....m
1mm=...m 6mm=.....m
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
Kiểm tra bài cũ
1 dm
1 cm
0,01 đọc là:
1 mm
m
còn được viết thành 0,1 m
0,1 đọc là:
hay
m
còn được viết thành 0, 01m
hay
m
còn được viết thành 0,001 m
0,001 đọc là:
không phẩy không không một
hay
0
0
0
0
0
0
1
1
1
0,1 m
0, 01m
0,001 m
không phẩy một
Không phẩy không một
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
=
=
=
0,1
0,01
0,001
* Vậy các số 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
5dm hay
m
7cm hay
m
còn được viết là 0,07m
9mm hay
còn được viết là 0.009 m
còn được viết là 0,5 m
10
100
1000
5
7
9
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
0,5 đọc là:
0,07 đọc là:
0,009 đọc là:
Không phẩy năm
Không phẩy không bẩy
Không phẩy không không chín
Các số 0,5; 0,07; 0,009 được gọi là
số thập phân
o
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
10
0,01
1
10
0,1
0
a)
0,01
10
0,1
0
0,1
0,01
10
0,1
0
0,01
10
0,1
0
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
0
0,1
1
100
2
100
3
100
4
100
5
100
6
100
7
100
8
100
9
100
0,01
0,02
0,03
0,04
0,05
0,06
0,07
0,08
0,09
b)
Hai số thập phân liên tiếp nhau có số thập phân liền trước
hoặc số thập phân liền sau của một số thập phân
cho trước hay không?
a)
7 dm =
7
10
m =
0,7 m
5 dm =
5
10
m =… m
2 mm =
2
1000
m = … m
4 g =
4
1000
kg = … kg
b)
9cm=
9
100
m = 0,09 m
3 cm =
3
100
m =… m
8 mm =
8
1000
m = . m
6g =
6
1000
kg = . kg
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Bài 3.
35
100
0,35
9
100
0,09
56
1000
0,056
375
1000
0,375
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
1
Hãy đọc số thập phân sau:
0,056; 123,78
2
3
4
Hãy chuyển các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,9; 0,16; 12,08
Hãy điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4 g = …….kg
90kg = .……tấn
Hãy viết các số thập phân sau:
Không phẩy, năm mươi sáu.
- Tám mươi phẩy bốn trăm
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE
CHÀO THÂN ÁI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thùy Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)