Khái niệm số thập phân
Chia sẻ bởi Quach Nguyet Y |
Ngày 03/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN DU
GIÁO VIÊN : QUÁCH NGUYỆT Ý
chúc các em học giỏi
MÔN : TOÁN
Bài : Khái niệm số thập phân
Ví dụ a :
Hãy kể tên các đơn vị nhỏ hơn mét
Các đơn vị đo độ dài nhỏ hơn mét là :
m
dm
cm
mm
Đọc và cho biết có mấy mét,mấy đề-xi-mét ?
Có 0 mét , 1 đề - xi -mét
1dm bằng mấy phần mười của mét ?
1dm bằng 1 phần mười của mét
1dm = m
=0,1m
Đọc và cho biết có mấy mét,mấy đề-xi-mét, mấy xăng-ti-mét?
1cm bằng mấy phần trăm của mét ?
1cm bằng 1 phần trăm của mét
1cm = m
=0,01m
Đọc và cho biết có mấy mét,mấy đề-xi-mét, mấy xăng-ti-mét, mấy mi-li-mét ?
1mm bằng mấy phần nghìn của mét ?
1mm bằng 1phần nghìn của mét
1mm =
= 0,001m
m được viết thành 0,1 m
m được viết thành 0,1m
được viết thành 0,1
Vậy
được viết thành gì ?
được viết thành gì ?
được viết thành 0,01
được viết thành gì ?
được viết thành 0,001
Các phân số thập phân
được viết thành các số nào ?
Các phân số thập phân
,
,
được viết thành các số
0,1 ; 0,01 ; 0,001
Số 0,1 đọc là :
không phẩy một
Biết
m
= 0,1m
,
hãy cho biết 0,1 bằng số thập phân nào ?
Không phẩy một bằng một phần mười
0,1
=
không phẩy không một
Số 0,01 đọc là:
Biết
m
= 0,01m
,
hãy cho biết 0,1 bằng số thập phân nào ?
Không phẩy không một bằng một phần trăm
0,01
=
không phẩy không không một
Số 0,001 đọc là :
Biết
m
= 0,001m
,
hãy cho biết 0,001 bằng số thập phân nào ?
Không phẩy không không một bằng một phần nghìn
0,001
=
Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001
được gọi là các số thập phân
Ví dụ b :Điền số thích hợp vào ô trống sau
5 dm hay
được viết thành … m
7 cm hay
được viết thành … m
được viết thành … m
9 mm hay
m
m
m
Các phân số thập phân
Được viết thành các số nào ?
Luyện tập
Bài 1 :
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số :
0 1
a )
0,2 0,3 0,4 0,5 0, 6 0, 7 0, 8 0, 9
0,1
b)
0
0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09
0,01
0,1
Bài 2 :Viết các số thập phân theo mẫu
a) 7dm =
0,7
0,5 dm =
0,5
= … m
= … m
2 mm =
0,002
=
… m
4 g =
=
… kg
0,004
b)
9cm
=
=
0,09 m
3 cm
=
=
0,03 m
8mm
=
=
0,008m
6 g
=
=
0,006 g
Trò chơi : Thẻ chữ a , b, c
1
Phân số thập phân trong các phân số sau là :
7
100
200
7
a.
b.
100
7
c.
100
7
c.
GIÁO VIÊN : QUÁCH NGUYỆT Ý
chúc các em học giỏi
MÔN : TOÁN
Bài : Khái niệm số thập phân
Ví dụ a :
Hãy kể tên các đơn vị nhỏ hơn mét
Các đơn vị đo độ dài nhỏ hơn mét là :
m
dm
cm
mm
Đọc và cho biết có mấy mét,mấy đề-xi-mét ?
Có 0 mét , 1 đề - xi -mét
1dm bằng mấy phần mười của mét ?
1dm bằng 1 phần mười của mét
1dm = m
=0,1m
Đọc và cho biết có mấy mét,mấy đề-xi-mét, mấy xăng-ti-mét?
1cm bằng mấy phần trăm của mét ?
1cm bằng 1 phần trăm của mét
1cm = m
=0,01m
Đọc và cho biết có mấy mét,mấy đề-xi-mét, mấy xăng-ti-mét, mấy mi-li-mét ?
1mm bằng mấy phần nghìn của mét ?
1mm bằng 1phần nghìn của mét
1mm =
= 0,001m
m được viết thành 0,1 m
m được viết thành 0,1m
được viết thành 0,1
Vậy
được viết thành gì ?
được viết thành gì ?
được viết thành 0,01
được viết thành gì ?
được viết thành 0,001
Các phân số thập phân
được viết thành các số nào ?
Các phân số thập phân
,
,
được viết thành các số
0,1 ; 0,01 ; 0,001
Số 0,1 đọc là :
không phẩy một
Biết
m
= 0,1m
,
hãy cho biết 0,1 bằng số thập phân nào ?
Không phẩy một bằng một phần mười
0,1
=
không phẩy không một
Số 0,01 đọc là:
Biết
m
= 0,01m
,
hãy cho biết 0,1 bằng số thập phân nào ?
Không phẩy không một bằng một phần trăm
0,01
=
không phẩy không không một
Số 0,001 đọc là :
Biết
m
= 0,001m
,
hãy cho biết 0,001 bằng số thập phân nào ?
Không phẩy không không một bằng một phần nghìn
0,001
=
Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001
được gọi là các số thập phân
Ví dụ b :Điền số thích hợp vào ô trống sau
5 dm hay
được viết thành … m
7 cm hay
được viết thành … m
được viết thành … m
9 mm hay
m
m
m
Các phân số thập phân
Được viết thành các số nào ?
Luyện tập
Bài 1 :
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số :
0 1
a )
0,2 0,3 0,4 0,5 0, 6 0, 7 0, 8 0, 9
0,1
b)
0
0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09
0,01
0,1
Bài 2 :Viết các số thập phân theo mẫu
a) 7dm =
0,7
0,5 dm =
0,5
= … m
= … m
2 mm =
0,002
=
… m
4 g =
=
… kg
0,004
b)
9cm
=
=
0,09 m
3 cm
=
=
0,03 m
8mm
=
=
0,008m
6 g
=
=
0,006 g
Trò chơi : Thẻ chữ a , b, c
1
Phân số thập phân trong các phân số sau là :
7
100
200
7
a.
b.
100
7
c.
100
7
c.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quach Nguyet Y
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)