Khái niệm số thập phân
Chia sẻ bởi Lương Vĩnh Long |
Ngày 03/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
Phòng giáo dục huyện Yên thế
Trường tiểu học Đông Sơn
Môn : Toán
Khái niệm số thập phân
GV thực hiện: Tăng Thị Ngọc
Thứ ba ngày 11 tháng 8 năm 2009
Toán
1m =……dm
1m = ……cm
1m =…… mm
b
10
100
1000
1dm= .. m
1cm=.. m
1mm=.. m
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Thứ ba ngày 11 tháng 8 năm 2009
a)
1dm hay m còn được
viết thành 0,1m
1cm hay m còn được
viết thành 0,01m
1mm hay m còn được
viết thành 0,001m
0
0
0
0
0
0
1
1
1
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
+0,1 đọc là : không phẩy một
+0,01 đọc là : không phẩy không một
+0,001 đọc là: không phẩy không không một.
Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001
gọi là số thập phân.
b)
5dm hay m còn được viết thành
0,5m
7cm hay m còn được viết thành
0,07m
9mm hay m còn được viết thành
0,009m
0
0
0
0
0
0
5
7
9
Thứ ba ngày 11 tháng 8 năm 2009
kh¸i niÖm sè thËp ph©n
0,5 đọc là:không phẩy năm;
0,07 đọc là :không phẩy không bẩy
0,009 đọc là: không phẩy không không chín
Các số 0,5 ; 0,07 ; 0,009 cũng là số thập phân .
Số thập phân gồm hai phần :
phần đằng trước dấu phẩy
và phần đằng sau dấu phẩy.
Hãy quan s¸t vµ so sánh số chữ số 0
ở mẫu số của các PS TP
và số các chữ số ở phần đằng sau dấu phẩy
của STP .
0,1
0,01
0,001
a)
b)
Bài 1/35: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên vạch của tia số.
Thứ ba ngày 11 tháng 8 năm 2009
Thứ ba ngày 11 tháng 8 năm 2009
Bài 2: Viết các phân số thập phân sau ra số thập phân:
0,5
0,05
0,005
0,03
0,008
0.006
Xin chân thành cảm ơn sự theo dõi của các thầy cô giáo và các em học sinh
Phòng giáo dục huyện Yên thế
Trường tiểu học Đông Sơn
Môn : Toán
Khái niệm số thập phân
GV thực hiện: Tăng Thị Ngọc
Thứ ba ngày 11 tháng 8 năm 2009
Toán
1m =……dm
1m = ……cm
1m =…… mm
b
10
100
1000
1dm= .. m
1cm=.. m
1mm=.. m
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Thứ ba ngày 11 tháng 8 năm 2009
a)
1dm hay m còn được
viết thành 0,1m
1cm hay m còn được
viết thành 0,01m
1mm hay m còn được
viết thành 0,001m
0
0
0
0
0
0
1
1
1
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
+0,1 đọc là : không phẩy một
+0,01 đọc là : không phẩy không một
+0,001 đọc là: không phẩy không không một.
Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001
gọi là số thập phân.
b)
5dm hay m còn được viết thành
0,5m
7cm hay m còn được viết thành
0,07m
9mm hay m còn được viết thành
0,009m
0
0
0
0
0
0
5
7
9
Thứ ba ngày 11 tháng 8 năm 2009
kh¸i niÖm sè thËp ph©n
0,5 đọc là:không phẩy năm;
0,07 đọc là :không phẩy không bẩy
0,009 đọc là: không phẩy không không chín
Các số 0,5 ; 0,07 ; 0,009 cũng là số thập phân .
Số thập phân gồm hai phần :
phần đằng trước dấu phẩy
và phần đằng sau dấu phẩy.
Hãy quan s¸t vµ so sánh số chữ số 0
ở mẫu số của các PS TP
và số các chữ số ở phần đằng sau dấu phẩy
của STP .
0,1
0,01
0,001
a)
b)
Bài 1/35: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên vạch của tia số.
Thứ ba ngày 11 tháng 8 năm 2009
Thứ ba ngày 11 tháng 8 năm 2009
Bài 2: Viết các phân số thập phân sau ra số thập phân:
0,5
0,05
0,005
0,03
0,008
0.006
Xin chân thành cảm ơn sự theo dõi của các thầy cô giáo và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Vĩnh Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)