Khái niệm số thập phân
Chia sẻ bởi Lương Vĩnh Long |
Ngày 03/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Bài 32
Người thực hiện: Trần Quang Huy
khái niệm số thập phân
toán 5
Đổi các số đo sau ra đơn vị mét.
1dm =……m
1cm =……m
1mm =……m
1dm=1/10m
1cm=1/100m
1mm=1/1000m
Đáp án
1dm hay 1/10m còn được viết là 0,1m
1cm hay 1/100m còn được viết là 0,01 m
1mm hay 1/1000m còn được viết là 0,001 m.
Các phân số thập phân
1/10 ;1/100 ;1/1000 đã được viết thành các số nào ?
?
Đáp án
Các phân số thập phân 1/10 ;1/100 ;1/1000
Đã được viết thành 0,1 ;0,01 ;0,001.
+0,1 đọc là : không phẩy một
+0,01 đọc là : không phẩy không một
+0,001 đọc là: không phẩy không không một.
0,1 =1/10
0,01 =1/100
0,001 =1/1000
Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001
gọi là số thập phân.
.
Viết các số đo trên ra đơn vị mét .
Quan sát
Đáp án
5dm = 5/10m =0,5m
7cm =7/100m =0,07m
9mm =9/1000m =0,009m
Các PS thập phân 510 ;7100 ;91000
đã được viết thành 0,5 ; 0,07 ; 0,009.
0,5 đọc là:không phẩy năm;
0,07 đọc là :không phẩy không bẩy
0,009 đọc là: không phẩy không không chín
0,5= 5/10
0,07= 7/100
0,009 =9/1000
Các số 0,5 ; 0,07 ; 0,009 cũng là số thập phân .
Số thập phân gồm hai phần :
phần đằng trước dấu phẩy
và phần đằng sau dấu phẩy.
Hãy so sánh số chữ số 0
ở mẫu số của các PS TP
và số các chữ số ở phần đằng sau dấu phẩy
của STP .
Muốn viết STP từ các PSTP
ta làm các bước như sau :
+B1:Viết tử số của PSTP
+B2: Dịch dấu phẩy từ phải qua trái
sao cho số chữ số ở sau dấu phẩy
bằng số chữ số 0 ở mẫu số của PSTP
(Nếu thiếu thì ta bù số 0 vaò bên trái số đó ).
Chọn cách viết đúng.
a) 5/10 =…
A
B
C
D
.0,5
.0,1
0,05
0,01
b) 35/100=…
A
B
C
D
.0,5
0, 35
0,035
.0,3
7/100=…
c
A
B
C
D
.0,3
.0,07
0, 01
0,007
.0,7
.0,7
d) 56/1000=…
A
B
C
D
.0,0056
0, 056
0,005
.0,56
Viết phân số thập phân
và số thập phân vào chỗ chấm(theo mẫu):
M: 5dm=5/10m=0,5m
3cm=3/100m=0,03 m
6dm = 6/10m = 0,6m
7mm=7/1000m= 0,007m
65cm = 65/100m= 0,65m
34mm=34/1000m=0,034m
đúng rồi!!!
11
Sai rồi !!!
11
Người thực hiện: Trần Quang Huy
khái niệm số thập phân
toán 5
Đổi các số đo sau ra đơn vị mét.
1dm =……m
1cm =……m
1mm =……m
1dm=1/10m
1cm=1/100m
1mm=1/1000m
Đáp án
1dm hay 1/10m còn được viết là 0,1m
1cm hay 1/100m còn được viết là 0,01 m
1mm hay 1/1000m còn được viết là 0,001 m.
Các phân số thập phân
1/10 ;1/100 ;1/1000 đã được viết thành các số nào ?
?
Đáp án
Các phân số thập phân 1/10 ;1/100 ;1/1000
Đã được viết thành 0,1 ;0,01 ;0,001.
+0,1 đọc là : không phẩy một
+0,01 đọc là : không phẩy không một
+0,001 đọc là: không phẩy không không một.
0,1 =1/10
0,01 =1/100
0,001 =1/1000
Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001
gọi là số thập phân.
.
Viết các số đo trên ra đơn vị mét .
Quan sát
Đáp án
5dm = 5/10m =0,5m
7cm =7/100m =0,07m
9mm =9/1000m =0,009m
Các PS thập phân 510 ;7100 ;91000
đã được viết thành 0,5 ; 0,07 ; 0,009.
0,5 đọc là:không phẩy năm;
0,07 đọc là :không phẩy không bẩy
0,009 đọc là: không phẩy không không chín
0,5= 5/10
0,07= 7/100
0,009 =9/1000
Các số 0,5 ; 0,07 ; 0,009 cũng là số thập phân .
Số thập phân gồm hai phần :
phần đằng trước dấu phẩy
và phần đằng sau dấu phẩy.
Hãy so sánh số chữ số 0
ở mẫu số của các PS TP
và số các chữ số ở phần đằng sau dấu phẩy
của STP .
Muốn viết STP từ các PSTP
ta làm các bước như sau :
+B1:Viết tử số của PSTP
+B2: Dịch dấu phẩy từ phải qua trái
sao cho số chữ số ở sau dấu phẩy
bằng số chữ số 0 ở mẫu số của PSTP
(Nếu thiếu thì ta bù số 0 vaò bên trái số đó ).
Chọn cách viết đúng.
a) 5/10 =…
A
B
C
D
.0,5
.0,1
0,05
0,01
b) 35/100=…
A
B
C
D
.0,5
0, 35
0,035
.0,3
7/100=…
c
A
B
C
D
.0,3
.0,07
0, 01
0,007
.0,7
.0,7
d) 56/1000=…
A
B
C
D
.0,0056
0, 056
0,005
.0,56
Viết phân số thập phân
và số thập phân vào chỗ chấm(theo mẫu):
M: 5dm=5/10m=0,5m
3cm=3/100m=0,03 m
6dm = 6/10m = 0,6m
7mm=7/1000m= 0,007m
65cm = 65/100m= 0,65m
34mm=34/1000m=0,034m
đúng rồi!!!
11
Sai rồi !!!
11
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Vĩnh Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)