Khái niệm số thập phân
Chia sẻ bởi Quach Nguyet Y |
Ngày 03/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Nguyễn Du
Giáo viên : Quách Nguyệt Ý
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
Môn : TOÁN
BÀI : KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
THỨ TƯ, THÁNG 9 NĂM 2009
Ví dụ a :
Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài nhỏ hơn mét
m
dm
cm
mm
0
1
0
1
0
0
0
1
1
1dm =
10
1
m
= 0,1m
1
10
0,1
1
0
1
100
1cm=
m
= 0,01m
1
100
0,01
1
1
1000
1mm =
m
= 0,001m
1
1000
0,001
0,1 : đọc là không phẩy một.
0,01 : không phẩy không một.
0,001 : không phẩy không không một.
0,1=
1
100
10
0,01 =
1
0,001 =
1000
1
Các số
Các phân số thập phân
được viết thành các số 0,1 ; 0,01 ; 0.001
0,1 ; 0,01 ; 0,001
được gọi là các
số thập phân
b)
Ví dụ b :Điền số thích hợp vào ô trống sau
5 dm hay
được viết thành … m
7 cm hay
được viết thành … m
được viết thành … m
9 mm hay
m
m
m
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
5
0,5
7
0,07
9
0,009
Các phân số thập phân
được viết thành các số: 0,5; 0,07; 0,009
Các số: 0,5; 0,07; 0,009
cũng là số thập phân
Luyện tập
Bài 1 :
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số :
0 1
a )
0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,1
0
0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09
0,01
0,1
b)
Bài 2 :Viết các số thập phân theo mẫu
a) 7dm =
0,7
5 dm =
0,5
= … m
= … m
2mm
=
=
0,002m
4g
=
=
0,004 kg
… m
… kg
9 cm
=
=
3 cm
=
=
0,03 m
8mm
=
=
0,008m
6 g
=
=
0,006 kg
b)
. . . m
. . . m
. . . kg
0,09 m
Củng cố - Dặn dò :
Trò chơi :Tỡm b?n thõn
Hãy sắp xếp các phân số thập phân ở cột A và các số thập phân ở cột B sao cho thích hợp .
8
1000
100
6
A
B
10
3
A
1000
A
2
0,06
0,008
0,3
0,002
Bài sau : Khái niệm số thập phân ( tiếp theo )
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
Giáo viên : Quách Nguyệt Ý
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
Môn : TOÁN
BÀI : KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
THỨ TƯ, THÁNG 9 NĂM 2009
Ví dụ a :
Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài nhỏ hơn mét
m
dm
cm
mm
0
1
0
1
0
0
0
1
1
1dm =
10
1
m
= 0,1m
1
10
0,1
1
0
1
100
1cm=
m
= 0,01m
1
100
0,01
1
1
1000
1mm =
m
= 0,001m
1
1000
0,001
0,1 : đọc là không phẩy một.
0,01 : không phẩy không một.
0,001 : không phẩy không không một.
0,1=
1
100
10
0,01 =
1
0,001 =
1000
1
Các số
Các phân số thập phân
được viết thành các số 0,1 ; 0,01 ; 0.001
0,1 ; 0,01 ; 0,001
được gọi là các
số thập phân
b)
Ví dụ b :Điền số thích hợp vào ô trống sau
5 dm hay
được viết thành … m
7 cm hay
được viết thành … m
được viết thành … m
9 mm hay
m
m
m
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
5
0,5
7
0,07
9
0,009
Các phân số thập phân
được viết thành các số: 0,5; 0,07; 0,009
Các số: 0,5; 0,07; 0,009
cũng là số thập phân
Luyện tập
Bài 1 :
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số :
0 1
a )
0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,1
0
0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09
0,01
0,1
b)
Bài 2 :Viết các số thập phân theo mẫu
a) 7dm =
0,7
5 dm =
0,5
= … m
= … m
2mm
=
=
0,002m
4g
=
=
0,004 kg
… m
… kg
9 cm
=
=
3 cm
=
=
0,03 m
8mm
=
=
0,008m
6 g
=
=
0,006 kg
b)
. . . m
. . . m
. . . kg
0,09 m
Củng cố - Dặn dò :
Trò chơi :Tỡm b?n thõn
Hãy sắp xếp các phân số thập phân ở cột A và các số thập phân ở cột B sao cho thích hợp .
8
1000
100
6
A
B
10
3
A
1000
A
2
0,06
0,008
0,3
0,002
Bài sau : Khái niệm số thập phân ( tiếp theo )
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quach Nguyet Y
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)