Khái niệm số thập phân

Chia sẻ bởi Hồ Thị Xuân Phượng | Ngày 03/05/2019 | 29

Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
Giáo viên thực hiện: Lê Thị Thuý Mai
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 5/2
Trường Tiểu học số 1 Đồng Sơn
Thứ tư, ngày 6 tháng 10 năm 2010
TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Hãy nêu một vài phân số thập phân mà em đã học.
BÀI MỚI
Thứ tư, ngày 6 tháng 10 năm 2010
TOÁN
Khái niệm số thập phân
* HĐ1:Giới thiệu khái niệm ban đầu về số thập phân.
1dm hay m còn được viết thành
0,1 m
1cm hay m còn được viết thành
0,01 m
1cm hay m còn được viết thành
0,001 m

*0,1 đọc là : không phẩy một
*0,01 đọc là : không phẩy không một
*0,001 đọc là: không phẩy không không một.
Thứ tư, ngày 6 tháng 10 năm 2010
TOÁN
Khái niệm số thập phân
0,1 =
0,01 =
0,001 =
Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001
gọi là số thập phân.
* 0,1; 0,01; 0,001 viết dưới dạng phân số thập phân như thế nào?
Thứ tư, ngày 6 tháng 10 năm 2010
TOÁN
Khái niệm số thập phân
* HĐ2: Giới thiệu các số thập phân khác(dạng đơn giản)
Thứ tư, ngày 6 tháng 10 năm 2010
TOÁN
Khái niệm số thập phân
Thảo luận nhóm 2:
Viết các số đo dưới đây ra đơn vị mét?
* HĐ2: Giới thiệu các số thập phân khác(dạng đơn giản)
5dm hay m còn được viết thành
0,5 m
7cm hay m còn được viết thành
0,07 m
9 mm hay m còn được viết thành 0,009 m
Thứ tư, ngày 6 tháng 10 năm 2010
TOÁN
Khái niệm số thập phân
*0,5 đọc là : không phẩy năm
*0,07 đọc là : không phẩy không bảy
*0,009 đọc là: không phẩy không không chín.
Thứ tư, ngày 6 tháng 10 năm 2010
TOÁN
Khái niệm số thập phân
0,5 =
0,07 =
0,009 =
Các số 0,5 ; 0,07 ; 0,009
cũng là số thập phân.
* 0,5; 0,07; 0,009 viết dưới dạng phân số thập phân như thế nào?
Thứ tư, ngày 6 tháng 10 năm 2010
TOÁN
Khái niệm số thập phân
* HĐ3: Thực hành đọc, viết các số thập phân(dạng đã học)
Bài tập 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Thứ tư, ngày 6 tháng 10 năm 2010
TOÁN
Khái niệm số thập phân
Bài tập 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 7dm = m = 0,7 m
5dm = m =
2 mm = m =
4g = kg =
0,5 m
0,002 m
0,004 kg
b) 9cm = m = 0,09 m
3cm = m =
8 mm = m =
6g = kg =
0,03 m
0,008 m
0,006 kg
V
Thứ tư, ngày 6 tháng 10 năm 2010
TOÁN
Khái niệm số thập phân
Bài tập 3. Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
0,09
0,35
0,7
0,68
0,001
0,056
0,375














Trò chơi
Chọn cách viết đúng.
.0,5
.0,1
0,05
0,01
A
B
C
D
.0,5
0, 35
0,035
.0,3
A
B
C
D
C
.0,07
0, 01
0,007
.0,7
A
C
D
B
.0,0056
0, 056
0,005
.0,56
A
B
D
C

Ghi nhớ kiến thức vừa học và hoàn thành các bài trong Vở bài tập.

Dặn dò
Chúc các thầy cô mạnh khỏe!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Xuân Phượng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)