Khái niệm số thập phân
Chia sẻ bởi Hồ Thị Diễm Kiều |
Ngày 03/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ THẾ HIẾU
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 5B
Thứ ba, ngày 22 tháng 09 năm 20009
TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Hãy nêu một vài phân số thập phân mà em đã học.
Thứ ba, ngày 22 tháng 09 năm 20009
TOÁN
Khái niệm số thập phân
1dm hay m còn được viết thành
0,1 m
1cm hay m còn được viết thành
0,01 m
1cm hay m còn được viết thành
0,001 m
Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Khái niệm số thập phân
*0,1 đọc là : không phẩy một
*0,01 đọc là : không phẩy không một
*0,001 đọc là: không phẩy không không một.
0,1 =
0,01 =
0,001 =
Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001
gọi là số thập phân.
* 0,1; 0,01; 0,001 viết dưới dạng phân số thập phân như thế nào?
Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Khái niệm số thập phân
Viết các số đo dưới đây ra đơn vị mét .
Quan sát
Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Khái niệm số thập phân
5dm hay m còn được viết thành
0,5 m
7cm hay m còn được viết thành
0,07 m
9 mm hay m còn được viết thành 0,009 m
Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Khái niệm số thập phân
*0,5 đọc là : không phẩy năm
*0,07 đọc là : không phẩy không bảy
*0,009 đọc là: không phẩy không không chín.
0,5 =
0,07 =
0,009 =
Các số 0,5 ; 0,07 ; 0,009
cũng là số thập phân.
* 0,5; 0,07; 0,009 viết dưới dạng phân số thập phân như thế nào?
Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Khái niệm số thập phân
* HĐ3: Thực hành đọc, viết các số thập phân(dạng đã học)
Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Khái niệm số thập phân
Bài tập 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
0,01
0
0,1
Khái niệm số thập phân
Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Bài tập 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 7dm = m = 0,7 m
5dm = m =
2 mm = m =
4g = kg =
0,5 m
0,002 m
0,004 kg
b) 9cm = m = 0,09 m
3cm = m =
8 mm = m =
6g = kg =
0,03 m
0,008 m
0,006 kg
p
Bài tập 3. Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
0,09
0,7
0,68
0,001
0,056
0,375
0,35
Chọn cách viết đúng.
a) 5/10 =…
.0,5
.0,1
0,05
0,01
Khái niệm số thập phân
Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
A
B
C
D
A
b) 35/100=…
.0,5
0, 35
0,035
.0,3
A
B
C
D
C
7/100=…
c
.0,07
0, 01
0,007
.0,7
A
B
C
D
B
B
d) 56/1000=…
.0,0056
0, 056
0,005
.0,56
A
B
C
D
C
Dặn dò:
Ghi nhớ kiến thức vừa học và hoàn thành các bài trong Vở bài tập.
xin chân thành cám ơn các thầy cô !**
Tiết học của chúng ta tạm dừng tại đây!
Chúc các em học giỏi !
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ THẾ HIẾU
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 5B
Thứ ba, ngày 22 tháng 09 năm 20009
TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Hãy nêu một vài phân số thập phân mà em đã học.
Thứ ba, ngày 22 tháng 09 năm 20009
TOÁN
Khái niệm số thập phân
1dm hay m còn được viết thành
0,1 m
1cm hay m còn được viết thành
0,01 m
1cm hay m còn được viết thành
0,001 m
Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Khái niệm số thập phân
*0,1 đọc là : không phẩy một
*0,01 đọc là : không phẩy không một
*0,001 đọc là: không phẩy không không một.
0,1 =
0,01 =
0,001 =
Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001
gọi là số thập phân.
* 0,1; 0,01; 0,001 viết dưới dạng phân số thập phân như thế nào?
Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Khái niệm số thập phân
Viết các số đo dưới đây ra đơn vị mét .
Quan sát
Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Khái niệm số thập phân
5dm hay m còn được viết thành
0,5 m
7cm hay m còn được viết thành
0,07 m
9 mm hay m còn được viết thành 0,009 m
Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Khái niệm số thập phân
*0,5 đọc là : không phẩy năm
*0,07 đọc là : không phẩy không bảy
*0,009 đọc là: không phẩy không không chín.
0,5 =
0,07 =
0,009 =
Các số 0,5 ; 0,07 ; 0,009
cũng là số thập phân.
* 0,5; 0,07; 0,009 viết dưới dạng phân số thập phân như thế nào?
Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Khái niệm số thập phân
* HĐ3: Thực hành đọc, viết các số thập phân(dạng đã học)
Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Khái niệm số thập phân
Bài tập 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
0,01
0
0,1
Khái niệm số thập phân
Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Bài tập 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 7dm = m = 0,7 m
5dm = m =
2 mm = m =
4g = kg =
0,5 m
0,002 m
0,004 kg
b) 9cm = m = 0,09 m
3cm = m =
8 mm = m =
6g = kg =
0,03 m
0,008 m
0,006 kg
p
Bài tập 3. Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
0,09
0,7
0,68
0,001
0,056
0,375
0,35
Chọn cách viết đúng.
a) 5/10 =…
.0,5
.0,1
0,05
0,01
Khái niệm số thập phân
Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
A
B
C
D
A
b) 35/100=…
.0,5
0, 35
0,035
.0,3
A
B
C
D
C
7/100=…
c
.0,07
0, 01
0,007
.0,7
A
B
C
D
B
B
d) 56/1000=…
.0,0056
0, 056
0,005
.0,56
A
B
C
D
C
Dặn dò:
Ghi nhớ kiến thức vừa học và hoàn thành các bài trong Vở bài tập.
xin chân thành cám ơn các thầy cô !**
Tiết học của chúng ta tạm dừng tại đây!
Chúc các em học giỏi !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Diễm Kiều
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)