Khái niệm số thập phân
Chia sẻ bởi Ngô Thị Thùy |
Ngày 03/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Hãy nêu một vài phân số thập phân mà em đã học.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Khái niệm số thập phân
Bài mới
Khái niệm số thập phân
0
1
1dm
Viết thành
0,1m
0
0
1
1cm
Viết thành
0,01m
0
0
0
1
1mm
Viết thành
0,001m
Khái niệm số thập phân
0,1 đọc là: không phẩy một.
0,01 đọc là: không phẩy không một.
0,001 đọc là: không phẩy không không một.
0,1 =
0,01 =
0,001 =
Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001
gọi là số thập phân.
Khái niệm số thập phân
Quan sát
Viết các số đo dưới đây ra đơn vị mét.
0,5 đọc là: không phẩy năm.
0,07 đọc là: không phẩy không bảy.
0,009 đọc là: không phẩy không không chín.
0,5 =
0,07 =
0,009 =
Các số 0,5 ; 0,07 ; 0,009
gọi là số thập phân.
Thực hành
Bài tập 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
0,01
0
0,1
Bài tập 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Bài tập 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Hai phân số thập phân liên tiếp nhau có số thập phân liền trước hoặc số thập phân liền sau của một số thập phân cho trước hay không?
Kết luận: Cứ 10 đơn vị thập phân ở một hàng nào đó thì lập thành một đơn vị thập phân ở hàng liên trên
Bài tập 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 7dm = m = ... m
5dm = m = ... m
2 mm = m = .... m
4g = kg = ... kg
0,5
0,002
0,004
b) 9cm = m = ........m
3cm = m = ... m
8 mm = m = ... m
6g = kg = ... kg
0,03
0,008
0,006
0,7
0,09
p
Bài tập 3: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
0,09
0,7
0,68
0,001
0,056
0,375
0,35
CỦNG CỐ
B
C
D
A
CHỌN CÁCH VIẾT ĐÚNG
0,5
0,1
0,05
0,01
B
C
D
A
0,5
0,3
0,35
0,035
B
C
D
A
0,7
0,01
0,007
0,07
B
C
D
A
0,6
0,05
0,056
0,56
Dặn dò:
Hoàn thành các bài tập còn lại vào vở bài tập.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Khái niệm số thập phân
Bài mới
Khái niệm số thập phân
0
1
1dm
Viết thành
0,1m
0
0
1
1cm
Viết thành
0,01m
0
0
0
1
1mm
Viết thành
0,001m
Khái niệm số thập phân
0,1 đọc là: không phẩy một.
0,01 đọc là: không phẩy không một.
0,001 đọc là: không phẩy không không một.
0,1 =
0,01 =
0,001 =
Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001
gọi là số thập phân.
Khái niệm số thập phân
Quan sát
Viết các số đo dưới đây ra đơn vị mét.
0,5 đọc là: không phẩy năm.
0,07 đọc là: không phẩy không bảy.
0,009 đọc là: không phẩy không không chín.
0,5 =
0,07 =
0,009 =
Các số 0,5 ; 0,07 ; 0,009
gọi là số thập phân.
Thực hành
Bài tập 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
0,01
0
0,1
Bài tập 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Bài tập 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Hai phân số thập phân liên tiếp nhau có số thập phân liền trước hoặc số thập phân liền sau của một số thập phân cho trước hay không?
Kết luận: Cứ 10 đơn vị thập phân ở một hàng nào đó thì lập thành một đơn vị thập phân ở hàng liên trên
Bài tập 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 7dm = m = ... m
5dm = m = ... m
2 mm = m = .... m
4g = kg = ... kg
0,5
0,002
0,004
b) 9cm = m = ........m
3cm = m = ... m
8 mm = m = ... m
6g = kg = ... kg
0,03
0,008
0,006
0,7
0,09
p
Bài tập 3: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
0,09
0,7
0,68
0,001
0,056
0,375
0,35
CỦNG CỐ
B
C
D
A
CHỌN CÁCH VIẾT ĐÚNG
0,5
0,1
0,05
0,01
B
C
D
A
0,5
0,3
0,35
0,035
B
C
D
A
0,7
0,01
0,007
0,07
B
C
D
A
0,6
0,05
0,056
0,56
Dặn dò:
Hoàn thành các bài tập còn lại vào vở bài tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Thùy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)