Khái niệm số thập phân
Chia sẻ bởi Hoàng Sĩ Nguyên |
Ngày 03/05/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy giáo, cô giáo về dự giờ lớp 5a1
GV: nguyễn thị thúy
Kiểm tra bài cũ :
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
1 dm = . m
7 cm = . m
1 mm = . m
Toán
Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2007
a)
Toán
Khái niệm số thập phân
Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2007
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
0
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
1
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
còn được viết thành 0,01 m
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
hay
còn được viết thành 0,01 m
* 1 mm
a)
1 dm hay còn được viết thành 0,1 m
1 cm hay còn được viết thành 0,01 m
1 mm hay còn được viết thành 0,001 m
0,1
0,01
0,001
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
hay
còn được viết thành 0,01 m
* 1 mm
hay
còn được viết thành 0,001 m
Các phân số thập phân
; được viết thành 0,1
; ; 0,01
; 0,001
0,1 =
0,01 =
0,001 =
a)
* 1 dm hay còn được viết thành 0,1 m
Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
* 1 cm hay còn được viết thành 0,01 m
* 1 mm hay còn được viết thành 0,001 m
0,1
đọc là : không phẩy một ;
0,01
đọc là : không phẩy không một ;
0,001
đọc là : không phẩy không không một ;
Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là các số thập phân
b)
b)
5
b)
5
7
b)
5
7
9
0,5 =
0,07 =
0,009 =
b)
0,5
đọc là : không phẩy năm ;
0,07
đọc là : không phẩy không bảy ;
0,009
đọc là : không phẩy không không chín;
Các số : 0,5 ; 0,07 ; 0,009 gọi là các số thập phân
Luyện tập
b) Các phân số thập phân được viết thành 0,5; 0,07; 0,009
Các số 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 gọi là các số thập phân.
a) Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
Bài 1 : Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số :
a)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
Luyện tập
a) Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
Bài 1 : Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số :
0
0,01
0,1
a)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
b) Các phân số thập phân được viết thành 0,5; 0,07; 0,009
Các số 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 gọi là các số thập phân.
Luyện tập
a)
a) Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
Bài 1 : Đọc các số thập phân và phân số trên các vạch của tia số :
b)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
b) Các phân số thập phân được viết thành 0,5; 0,07; 0,009
Các số 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 gọi là các số thập phân.
Luyện tập
Bài 3. Viết các phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
S/35
Luyện tập
Bài 3. Viết các phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
S/35
Luyện tập
Bài 1 :
Bài 3. Viết các phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Bài 2 : Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
V
Luyện tập
Bài 1 :
Bài 3. Viết các phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Bài 2 : Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
S
Đ
Luyện tập
Bài 1 :
Bài 3. Viết các phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Bài 2 : Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
xin chân thành cảm ơn và Kính chúc sức khoẻ các thầy cô giáo
các thầy giáo, cô giáo về dự giờ lớp 5a1
GV: nguyễn thị thúy
Kiểm tra bài cũ :
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
1 dm = . m
7 cm = . m
1 mm = . m
Toán
Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2007
a)
Toán
Khái niệm số thập phân
Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2007
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
0
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
1
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
còn được viết thành 0,01 m
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
hay
còn được viết thành 0,01 m
* 1 mm
a)
1 dm hay còn được viết thành 0,1 m
1 cm hay còn được viết thành 0,01 m
1 mm hay còn được viết thành 0,001 m
0,1
0,01
0,001
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
hay
còn được viết thành 0,01 m
* 1 mm
hay
còn được viết thành 0,001 m
Các phân số thập phân
; được viết thành 0,1
; ; 0,01
; 0,001
0,1 =
0,01 =
0,001 =
a)
* 1 dm hay còn được viết thành 0,1 m
Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
* 1 cm hay còn được viết thành 0,01 m
* 1 mm hay còn được viết thành 0,001 m
0,1
đọc là : không phẩy một ;
0,01
đọc là : không phẩy không một ;
0,001
đọc là : không phẩy không không một ;
Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là các số thập phân
b)
b)
5
b)
5
7
b)
5
7
9
0,5 =
0,07 =
0,009 =
b)
0,5
đọc là : không phẩy năm ;
0,07
đọc là : không phẩy không bảy ;
0,009
đọc là : không phẩy không không chín;
Các số : 0,5 ; 0,07 ; 0,009 gọi là các số thập phân
Luyện tập
b) Các phân số thập phân được viết thành 0,5; 0,07; 0,009
Các số 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 gọi là các số thập phân.
a) Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
Bài 1 : Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số :
a)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
Luyện tập
a) Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
Bài 1 : Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số :
0
0,01
0,1
a)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
b) Các phân số thập phân được viết thành 0,5; 0,07; 0,009
Các số 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 gọi là các số thập phân.
Luyện tập
a)
a) Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
Bài 1 : Đọc các số thập phân và phân số trên các vạch của tia số :
b)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
b) Các phân số thập phân được viết thành 0,5; 0,07; 0,009
Các số 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 gọi là các số thập phân.
Luyện tập
Bài 3. Viết các phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
S/35
Luyện tập
Bài 3. Viết các phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
S/35
Luyện tập
Bài 1 :
Bài 3. Viết các phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Bài 2 : Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
V
Luyện tập
Bài 1 :
Bài 3. Viết các phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Bài 2 : Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
S
Đ
Luyện tập
Bài 1 :
Bài 3. Viết các phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Bài 2 : Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
xin chân thành cảm ơn và Kính chúc sức khoẻ các thầy cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Sĩ Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)