Khái niệm số thập phân

Chia sẻ bởi Lê Thị Huế | Ngày 03/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

về dự Giờ toán
Lớp 5A
Viết mỗi số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m:
1dm = ….m 7cm = …..m
4mm = …..m 3 dm = ……m
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
a.
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
1dm hay
còn được viết thành 0,1m
1cm hay
còn được viết thành 0,01m
1mm hay
còn được viết th�nh 0,001m
Các phân số thập phân ; ; được viết thành
0
1
1
0
0
0
0
0
1
0,1; 0,01; 0,001
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
a.
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
Các số: 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân.
Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
0,1 đọc là: Không phẩy một ;
0,1 =
0,01 đọc là: Không phẩy không một ;
0,01 =
0,001 đọc là: Không phẩy không không một ;
0,001 =
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
b.
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
5dm hay
còn được viết thành 0,5m
7cm hay
còn được viết thành 0,07m
9mm hay
còn được viết th�nh 0,009m
Các phân số thập phân ; ; được viết thành
0
5
9
0
0
0
0
0
7
0,5; 0,07; 0,009
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
b.
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
Các số: 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân.
Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,5; 0,07; 0,009
0,5 đọc là: Không phẩy năm ;
0,5 =
0,07 đọc là: Không phẩy không bảy ;
0,07 =
0,009 đọc là: Không phẩy không không chín ;
0,009 =
Toán
Khái niệm số thập phân
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
Bài 1. Đọc các số thập phân sau (theo mẫu):
0,5 : không phẩy năm
0,7 :
0,02 :
0,005:
0,2 :
0,9 :
0,08 :
0,009:
Toán
Khái niệm số thập phân
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:

0,4




0,9
1

0,1
0
0,3
0,5
0,6
0,7
0,8
0,2
Toán
Khái niệm số thập phân
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a)
7dm =
= 0,7m
9dm =
0,9
5cm =
0,05
8cm =
0,08
3mm =
0,003
b)
4mm =
0,004
9g =
0,009
7g =
0,007
= . m
= . m
= . m
= . m
= . m
= . kg
= . kg
Toán
Khái niệm số thập phân
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
0,085 m
0,756 m
0,09 m
0,25 m
.
.
.
.
.
.
.
.
1

Hãy đọc các . số thập phân sau:


0,056; 0,18; 0,124;
2
3
4
Hãy chuyển các số thập phân sau thành phân số thập phân:

0,9; 0,16;

Hãy viết các số thập phân sau:
* Không phẩy, năm mươi sáu.
* Không phẩy bốn trăm

Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
a.
0
1
1
0
0
0
0
0
1
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
1dm hay
còn được viết thành 0,1m
1cm hay
còn được viết thành 0,01m
1dm hay
còn được viết thành 0,001m
Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Huế
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)