Khái niệm số thập phân
Chia sẻ bởi Lê Thị Huế |
Ngày 03/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đến dự Giờ toán
Lớp 5A
Viết mỗi số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m:
1dm = ….m 7cm = …..m
4mm = …..m 3 dm = ……m
Toán
Khái niệm số thập phân
a.
0
1
1
0
0
0
0
0
1
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
1dm hay
hay còn được viết thành 0,1m
1cm hay
hay còn được viết thành 0,01m
1dm hay
hay còn được viết thành 0,001m
Các số: 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân
Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
Toán
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
a, Ví dụ:
0
5
9
0
0
0
0
0
7
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2007
1 dm hay
Hay còn dược viết thành 0,1 m
8 m 56 cm
= 8,56 m
0 m 195 mm
= 0,195 m
2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét
8,56 m đọc là:tám phẩy năm mươi sáu mét
0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét
Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
Toán
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
b)
0
5
9
0
0
0
0
0
7
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2007
2 m 7 dm
= 2,7 m
8 m 56 cm
= 8,56 m
0 m 195 mm
= 0,195 m
2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét
8,56 m đọc là:tám phẩy năm mươi sáu mét
0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét
Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
b, Cấu tạo của số thập phân:
8 , 56
phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là: tám phẩy năm mươi sáu
90 , 638
phần nguyên
phần thập phân
90,638 đọc là: chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám
Kết luận:
Mỗi số thập phân gồm 2 phần: Phần nguyên và phần thập phân,chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Bài tập 1: Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4:
7,98:
25,477:
206,075:
0,307:
Chín phẩy bốn
Bảy phẩy chín mươi tám
Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
Không phẩy ba trăm linh bảy
Bài tập 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc:
= 5,9
Đọc là: năm phẩy chín
= 82,45
= 810,225
Đọc là: tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm
Đọc là: tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm
Bài tập 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1
0,095
0,02
0,004
Trò chơi
Thế nào là số thập phân?
Hoan hô! Bạn đã trả lời đúng.
Phần thưởng của bạn là một cây bút chì!
Bạn giỏi quá! Phần thưởng của bạn sẽ là cây bút bi xinh xắn.
Đáp án: gọi lâ số thập phân đặc biệt.
Cấu tạo số thập phân gồm mấy phần?
Phân số thập phân gồm có 2 phần: Phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Cháu thật là giỏi! Phần thưởng của cháu là một chiếc thước kẻ.
Đáp án:
Chọn đáp án đúng:
8,45
8,045
8,450
84,500
Đáp án đúng là đáp án B.
Bạn thật thông minh. Phần thưởng của bạn là một quyển vở.
Đáp án: Số 54 là số thập phân vì có phần thập phân = 0
Thật là tuyệt vời! Phần thưởng của bạn là gói bim bim
Nêu ví dụ về số thập phân?
Số thập phân cuả bạn đúng rồi! Phần thưởng của bạn là một chiếc thước kẻ.
Lớp 5A
Viết mỗi số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m:
1dm = ….m 7cm = …..m
4mm = …..m 3 dm = ……m
Toán
Khái niệm số thập phân
a.
0
1
1
0
0
0
0
0
1
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
1dm hay
hay còn được viết thành 0,1m
1cm hay
hay còn được viết thành 0,01m
1dm hay
hay còn được viết thành 0,001m
Các số: 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân
Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
Toán
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
a, Ví dụ:
0
5
9
0
0
0
0
0
7
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2007
1 dm hay
Hay còn dược viết thành 0,1 m
8 m 56 cm
= 8,56 m
0 m 195 mm
= 0,195 m
2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét
8,56 m đọc là:tám phẩy năm mươi sáu mét
0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét
Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
Toán
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
b)
0
5
9
0
0
0
0
0
7
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2007
2 m 7 dm
= 2,7 m
8 m 56 cm
= 8,56 m
0 m 195 mm
= 0,195 m
2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét
8,56 m đọc là:tám phẩy năm mươi sáu mét
0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét
Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
b, Cấu tạo của số thập phân:
8 , 56
phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là: tám phẩy năm mươi sáu
90 , 638
phần nguyên
phần thập phân
90,638 đọc là: chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám
Kết luận:
Mỗi số thập phân gồm 2 phần: Phần nguyên và phần thập phân,chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Bài tập 1: Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4:
7,98:
25,477:
206,075:
0,307:
Chín phẩy bốn
Bảy phẩy chín mươi tám
Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
Không phẩy ba trăm linh bảy
Bài tập 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc:
= 5,9
Đọc là: năm phẩy chín
= 82,45
= 810,225
Đọc là: tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm
Đọc là: tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm
Bài tập 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1
0,095
0,02
0,004
Trò chơi
Thế nào là số thập phân?
Hoan hô! Bạn đã trả lời đúng.
Phần thưởng của bạn là một cây bút chì!
Bạn giỏi quá! Phần thưởng của bạn sẽ là cây bút bi xinh xắn.
Đáp án: gọi lâ số thập phân đặc biệt.
Cấu tạo số thập phân gồm mấy phần?
Phân số thập phân gồm có 2 phần: Phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Cháu thật là giỏi! Phần thưởng của cháu là một chiếc thước kẻ.
Đáp án:
Chọn đáp án đúng:
8,45
8,045
8,450
84,500
Đáp án đúng là đáp án B.
Bạn thật thông minh. Phần thưởng của bạn là một quyển vở.
Đáp án: Số 54 là số thập phân vì có phần thập phân = 0
Thật là tuyệt vời! Phần thưởng của bạn là gói bim bim
Nêu ví dụ về số thập phân?
Số thập phân cuả bạn đúng rồi! Phần thưởng của bạn là một chiếc thước kẻ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Huế
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)