Khái niệm số thập phân
Chia sẻ bởi Lê Thị Son |
Ngày 03/05/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô
Đến dự Giờ toán
Lớp 5B
Thứ ba ngày 04 tháng 10 năm 2012
TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Phân số thập phân
Hãy nêu ví dụ về phân số thập phân.
BÀI MỚI
Các phân số thập phân có đặc điểm gì?
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Khái niệm số thập phân
1dm hay m còn được viết thành
0,1 m
1cm hay m còn được viết thành
0,01 m
1cm hay m còn được viết thành
0,001 m
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Khái niệm số thập phân
*0,1 đọc là : không phẩy một
*0,01 đọc là : không phẩy không một
*0,001 đọc là: không phẩy không không một.
0,1 =
0,01 =
0,001 =
Các số 0,1; 0,01; 0,001
gọi là số thập phân.
* 0,1; 0,01; 0,001 viết dưới dạng phân số thập phân như thế nào?
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Khái niệm số thập phân
Viết các số đo dưới đây ra đơn vị mét .
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Khái niệm số thập phân
5dm hay m còn được viết thành
0,5 m
7cm hay m còn được viết thành
0,07 m
9 mm hay m còn được viết thành 0,009 m
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Khái niệm số thập phân
*0,5 đọc là : không phẩy năm
*0,07 đọc là : không phẩy không bảy
*0,009 đọc là: không phẩy không không chín.
0,5 =
0,07 =
0,009 =
Các số 0,5; 0,07; 0,009
cũng là số thập phân.
* 0,5; 0,07; 0,009 viết dưới dạng phân số thập phân như thế nào?
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Khái niệm số thập phân
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Khái niệm số thập phân
Bài tập 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Khái niệm số thập phân
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Bài tập 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 7dm = m = 0,7 m
5dm = m =
2 mm = m =
4g = kg =
0,5 m
0,002 m
0,004 kg
b) 9cm = m = 0,09 m
3cm = m =
8 mm = m =
6g = kg =
0,03 m
0,008 m
0,006 kg
Chọn cách viết đúng.
.0,5
.0,1
0,05
0,01
Khái niệm số thập phân
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2012
TOÁN
A
B
C
D
A
a) =…
b) =…
.0,1
0, 03
0,003
.0,3
A
B
C
D
C
=…
c
.0,07
0, 01
0,007
.0,7
A
B
C
D
B
B
xin chân thành cám ơn các thầy cô !**
Tiết học của chúng ta tạm dừng tại đây!
Chúc các em học giỏi !
Bài tập 3. Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
0,09
0,7
0,68
0,001
0,056
0,375
0,35
Đến dự Giờ toán
Lớp 5B
Thứ ba ngày 04 tháng 10 năm 2012
TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Phân số thập phân
Hãy nêu ví dụ về phân số thập phân.
BÀI MỚI
Các phân số thập phân có đặc điểm gì?
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Khái niệm số thập phân
1dm hay m còn được viết thành
0,1 m
1cm hay m còn được viết thành
0,01 m
1cm hay m còn được viết thành
0,001 m
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Khái niệm số thập phân
*0,1 đọc là : không phẩy một
*0,01 đọc là : không phẩy không một
*0,001 đọc là: không phẩy không không một.
0,1 =
0,01 =
0,001 =
Các số 0,1; 0,01; 0,001
gọi là số thập phân.
* 0,1; 0,01; 0,001 viết dưới dạng phân số thập phân như thế nào?
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Khái niệm số thập phân
Viết các số đo dưới đây ra đơn vị mét .
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Khái niệm số thập phân
5dm hay m còn được viết thành
0,5 m
7cm hay m còn được viết thành
0,07 m
9 mm hay m còn được viết thành 0,009 m
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Khái niệm số thập phân
*0,5 đọc là : không phẩy năm
*0,07 đọc là : không phẩy không bảy
*0,009 đọc là: không phẩy không không chín.
0,5 =
0,07 =
0,009 =
Các số 0,5; 0,07; 0,009
cũng là số thập phân.
* 0,5; 0,07; 0,009 viết dưới dạng phân số thập phân như thế nào?
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Khái niệm số thập phân
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Khái niệm số thập phân
Bài tập 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Khái niệm số thập phân
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Bài tập 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 7dm = m = 0,7 m
5dm = m =
2 mm = m =
4g = kg =
0,5 m
0,002 m
0,004 kg
b) 9cm = m = 0,09 m
3cm = m =
8 mm = m =
6g = kg =
0,03 m
0,008 m
0,006 kg
Chọn cách viết đúng.
.0,5
.0,1
0,05
0,01
Khái niệm số thập phân
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2012
TOÁN
A
B
C
D
A
a) =…
b) =…
.0,1
0, 03
0,003
.0,3
A
B
C
D
C
=…
c
.0,07
0, 01
0,007
.0,7
A
B
C
D
B
B
xin chân thành cám ơn các thầy cô !**
Tiết học của chúng ta tạm dừng tại đây!
Chúc các em học giỏi !
Bài tập 3. Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
0,09
0,7
0,68
0,001
0,056
0,375
0,35
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Son
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)