Khái niệm số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hương |
Ngày 03/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô
về dự Giờ toán
Lớp 5A
Kiểm tra bài cũ
Viết mỗi số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m:
1dm = ….m 7cm = …..m
4mm = …..m 3 dm = ……m
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
a.
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
1dm hay
còn được viết thành 0,1m
1cm hay
còn được viết thành 0,01m
1mm hay
còn được viết thnh 0,001m
Các phân số thập phân ; ; được viết thành
0
1
1
0
0
0
0
0
1
0,1; 0,01; 0,001
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
a.
Các số: 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân.
Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
0,1 đọc là: Không phẩy một ;
0,1 =
0,01 đọc là: Không phẩy không một ;
0,01 =
0,001 đọc là: Không phẩy không không một ;
0,001 =
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
b.
5dm hay
còn được viết thành 0,5m
7cm hay
còn được viết thành 0,07m
9mm hay
còn được viết thnh 0,009m
Các phân số thập phân ; ; được viết thành
0
5
9
0
0
0
0
0
7
0,5; 0,07; 0,009
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
b.
Các số: 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân.
Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,5; 0,07; 0,009
0,5 đọc là: Không phẩy năm ;
0,5 =
0,07 đọc là: Không phẩy không bảy ;
0,07 =
0,009 đọc là: Không phẩy không không chín ;
0,009 =
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Toán
Khái niệm số thập phân
Bài 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
a ,
…
0,4
…
…
…
…
0,9
1
…
0,1
0
0,3
0,5
0,6
0,7
0,8
0,2
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Toán
Khái niệm số thập phân
Bài 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
b,
…
0,04
…
…
…
…
0,09
1
…
0,01
0
0,03
0,05
0,06
0,07
0,08
0,02
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
= . kg
= . m
b)
= . kg
= . m
= . m
Toán
Khái niệm số thập phân
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a)
7dm =
= 0,7m
5dm =
0,5
9cm =
0,09
8mm =
0,008
2mm =
0,002
6g =
0,006
4g =
0,004
= . m
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
3cm =
= . m
0,03
4
Hãy đọc các . số thập phân sau:
0,056; 0,18; 0,124;
Hãy chuyển các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,9; 0,16;
Hãy viết các số thập phân sau:
* Không phẩy, năm mươi sáu.
* Không phẩy bốn trăm
Trò chơi:
Ô số bí mật
2
1
3
Kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ
về dự Giờ toán
Lớp 5A
Kiểm tra bài cũ
Viết mỗi số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m:
1dm = ….m 7cm = …..m
4mm = …..m 3 dm = ……m
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
a.
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
1dm hay
còn được viết thành 0,1m
1cm hay
còn được viết thành 0,01m
1mm hay
còn được viết thnh 0,001m
Các phân số thập phân ; ; được viết thành
0
1
1
0
0
0
0
0
1
0,1; 0,01; 0,001
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
a.
Các số: 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân.
Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
0,1 đọc là: Không phẩy một ;
0,1 =
0,01 đọc là: Không phẩy không một ;
0,01 =
0,001 đọc là: Không phẩy không không một ;
0,001 =
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
b.
5dm hay
còn được viết thành 0,5m
7cm hay
còn được viết thành 0,07m
9mm hay
còn được viết thnh 0,009m
Các phân số thập phân ; ; được viết thành
0
5
9
0
0
0
0
0
7
0,5; 0,07; 0,009
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
b.
Các số: 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân.
Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,5; 0,07; 0,009
0,5 đọc là: Không phẩy năm ;
0,5 =
0,07 đọc là: Không phẩy không bảy ;
0,07 =
0,009 đọc là: Không phẩy không không chín ;
0,009 =
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Toán
Khái niệm số thập phân
Bài 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
a ,
…
0,4
…
…
…
…
0,9
1
…
0,1
0
0,3
0,5
0,6
0,7
0,8
0,2
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Toán
Khái niệm số thập phân
Bài 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
b,
…
0,04
…
…
…
…
0,09
1
…
0,01
0
0,03
0,05
0,06
0,07
0,08
0,02
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
= . kg
= . m
b)
= . kg
= . m
= . m
Toán
Khái niệm số thập phân
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a)
7dm =
= 0,7m
5dm =
0,5
9cm =
0,09
8mm =
0,008
2mm =
0,002
6g =
0,006
4g =
0,004
= . m
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
3cm =
= . m
0,03
4
Hãy đọc các . số thập phân sau:
0,056; 0,18; 0,124;
Hãy chuyển các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,9; 0,16;
Hãy viết các số thập phân sau:
* Không phẩy, năm mươi sáu.
* Không phẩy bốn trăm
Trò chơi:
Ô số bí mật
2
1
3
Kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)