Khái niệm số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tú Oanh |
Ngày 03/05/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Chào mừng
Các thầy giáo, cô giáo về dự giờ lớp 5/1
GV: Nguy?n Th? M? Oanh
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Kiểm tra bài cũ :
+ 1dm = m ?
10
+ Các phân số được gọi là
gì ?
Phân số thập phân.
a)
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
* 1 dm
hay
Còn được viết thành 0,1 m
a)
* 1 dm
hay
Còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
Còn được viết thành 0,01 m
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
a)
* 1 dm
hay
Còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
hay
Còn được viết thành 0,01 m
* 1 mm
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
a)
1 dm hay còn được viết thành 0,1 m
1 cm hay còn được viết thành 0.01m
1 mm hay còn được viết thành 0,001m
0,1
0,01
0,001
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
hay
còn được viết thành 0.01m
* 1 mm
hay
còn được viết thành 0,001m
Các phân số thập phân
; du?c vi?t thnh 0,1;
; 0,01
; 0,001
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
0,1 =
0,01 =
0,001 =
a)
* 1 dm hay còn được viết thành 0,1 m
Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
* 1 cm hay còn được viết thành 0,01 m
* 1 mm hay cũn du?c vi?t thnh 0,001 m
0,1
đọc là: không phẩy một
0,01
đọc là: không phẩy không một
;
0,001
đọc là: không phẩy không không một
Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là các số thập phân
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
b)
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
b)
5
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
b)
5
7
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
b)
5
7
9
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
0,5 =
0,07 =
0,009 =
b)
0,5
Đọc là: không phẩy năm
0,07
Đọc là: không phẩy không bảy
0,009
Đọc là: không phẩy không không chín
Các số : 0,5 ; 0,07 ; 0,009 gọi là các số thập phân
5 dm
7 cm
9 mm
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Khái niệm số thập phân
+ Số thập có đặc điểm gì khác so với số tự nhiên ?
Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; 0,5 ; 0,07 ; 0,009 … được gọi là gì ?
+ Tự tìm ra bảng con 1 VD về số thập phân.
những số thập phân.
Luyện tập
b) Cỏc phõn s? th?p phõn du?c vi?t thnh 0,5; 0,07; 0,009
Cỏc s? 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 g?i l cỏc s? th?p phõn.
a) Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
Bài1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
a)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Luyện tập
a) Cỏc phõn s? th?p phõn du?c vi?t thnh 0,1; 0,01; 0,001
Bài1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
0
0,01
0,1
a)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
b) Các phân số thập phân được viết thành 0,5; 0,07; 0,009
Các số 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 gọi là các số thập phân.
Luyện tập
a)
a) Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
Bài1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
b)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
b) Các phân số thập phân được viết thành 0,5; 0,07; 0,009
Các số 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 gọi là các số thập phân.
Luyện tập:
Bài 1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
V
Luyện tập:
Bài 1 Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
Luyện tập:
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
S/35
Luyện tập:
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
S/35
Luyện tập:
Bài 1:Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
Chọn cách viết đúng.
a) 5/10 =…
.0,5
.0,1
0,05
0,01
B
C
D
A
A
Luyện tập:
Bài 1:Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
b) 35/100=…
.0,5
0, 35
0,035
0,3
A
B
D
C
Chọn cách viết đúng.
C
Luyện tập:
Bài 1:Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
7/100=…
c
.0,07
0, 01
0,007
.0,7
A
C
D
B
Chọn cách viết đúng.
B
Luyện tập:
Bài 1:Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
d) 56/1000=…
.0,0056
0, 056
0,005
.0,56
A
B
D
C
Chọn cách viết đúng.
C
Luyện tập:
Bài 1:Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
b) Cỏc phõn s? th?p phõn du?c vi?t thnh 0,5; 0,07; 0,009
Cỏc s? 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 g?i l cỏc s? th?p phõn.
a) Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
Các thầy giáo, cô giáo về dự giờ lớp 5/1
GV: Nguy?n Th? M? Oanh
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Kiểm tra bài cũ :
+ 1dm = m ?
10
+ Các phân số được gọi là
gì ?
Phân số thập phân.
a)
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
* 1 dm
hay
Còn được viết thành 0,1 m
a)
* 1 dm
hay
Còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
Còn được viết thành 0,01 m
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
a)
* 1 dm
hay
Còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
hay
Còn được viết thành 0,01 m
* 1 mm
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
a)
1 dm hay còn được viết thành 0,1 m
1 cm hay còn được viết thành 0.01m
1 mm hay còn được viết thành 0,001m
0,1
0,01
0,001
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
hay
còn được viết thành 0.01m
* 1 mm
hay
còn được viết thành 0,001m
Các phân số thập phân
; du?c vi?t thnh 0,1;
; 0,01
; 0,001
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
0,1 =
0,01 =
0,001 =
a)
* 1 dm hay còn được viết thành 0,1 m
Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
* 1 cm hay còn được viết thành 0,01 m
* 1 mm hay cũn du?c vi?t thnh 0,001 m
0,1
đọc là: không phẩy một
0,01
đọc là: không phẩy không một
;
0,001
đọc là: không phẩy không không một
Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là các số thập phân
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
b)
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
b)
5
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
b)
5
7
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
b)
5
7
9
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
0,5 =
0,07 =
0,009 =
b)
0,5
Đọc là: không phẩy năm
0,07
Đọc là: không phẩy không bảy
0,009
Đọc là: không phẩy không không chín
Các số : 0,5 ; 0,07 ; 0,009 gọi là các số thập phân
5 dm
7 cm
9 mm
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Khái niệm số thập phân
+ Số thập có đặc điểm gì khác so với số tự nhiên ?
Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; 0,5 ; 0,07 ; 0,009 … được gọi là gì ?
+ Tự tìm ra bảng con 1 VD về số thập phân.
những số thập phân.
Luyện tập
b) Cỏc phõn s? th?p phõn du?c vi?t thnh 0,5; 0,07; 0,009
Cỏc s? 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 g?i l cỏc s? th?p phõn.
a) Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
Bài1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
a)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
TON
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Luyện tập
a) Cỏc phõn s? th?p phõn du?c vi?t thnh 0,1; 0,01; 0,001
Bài1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
0
0,01
0,1
a)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
b) Các phân số thập phân được viết thành 0,5; 0,07; 0,009
Các số 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 gọi là các số thập phân.
Luyện tập
a)
a) Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
Bài1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
b)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
b) Các phân số thập phân được viết thành 0,5; 0,07; 0,009
Các số 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 gọi là các số thập phân.
Luyện tập:
Bài 1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
V
Luyện tập:
Bài 1 Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
Luyện tập:
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
S/35
Luyện tập:
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
S/35
Luyện tập:
Bài 1:Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
Chọn cách viết đúng.
a) 5/10 =…
.0,5
.0,1
0,05
0,01
B
C
D
A
A
Luyện tập:
Bài 1:Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
b) 35/100=…
.0,5
0, 35
0,035
0,3
A
B
D
C
Chọn cách viết đúng.
C
Luyện tập:
Bài 1:Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
7/100=…
c
.0,07
0, 01
0,007
.0,7
A
C
D
B
Chọn cách viết đúng.
B
Luyện tập:
Bài 1:Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
d) 56/1000=…
.0,0056
0, 056
0,005
.0,56
A
B
D
C
Chọn cách viết đúng.
C
Luyện tập:
Bài 1:Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
b) Cỏc phõn s? th?p phõn du?c vi?t thnh 0,5; 0,07; 0,009
Cỏc s? 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 g?i l cỏc s? th?p phõn.
a) Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tú Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)