Khái niệm số thập phân

Chia sẻ bởi Phạm Vũ Nguyên An | Ngày 03/05/2019 | 22

Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: Phạm Vũ Nguyên An
Ki?m tra b�i cu:
Vi?t phõn s? thớch h?p v�o ch? ch?m:

1dm=....m 3dm=....m

1cm=....m 4cm=....m

1mm=...m 6mm=.....m
1
10
1
100
1
1000
3
10
4
100
6
1000
Thứ ba ngày 30 tháng 09 năm 2014
Toán
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hai đơn vị đo độ dài liền nhau thì đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?
Thứ ba ngày 30 tháng 09 năm 2014
Toán
Thứ ba ngày 30 tháng 09 năm 2014
Toán

1 dm
1 cm
0,01 đọc là:
1 mm
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
m

còn được viết thành 0,1 m
0,1 đọc là:
hay
m
còn được viết thành 0, 01m
hay
m
còn được viết thành 0,001 m
0,001 đọc là:
không phẩy không không một
hay
0
0
0
0
0
0
1
1
1
0,1 m
0, 01m
0,001 m
không phẩy một
Không phẩy không một
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
Nhận xét :
Phân số thập phân






Số thập phân

0,1

0,01


0,001
=
=
=
Vậy các số 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân
Số thập
phân
Số thập
phân
Thứ ba ngày 30 tháng 09 năm 2014
Toán

.
5dm hay
5
10
Thảo luận nhóm đôi
m
còn được viết là 0,5 m
7cm hay
7
100
m
còn được viết là 0,07m
9mm hay
9
1000
m
còn được viết là 0.009 m
Viết các số đo trên ra đơn vị mét
còn được viết là 0,5 m
Các phân số thập phân
5
10
7
100
9
1000
được viết thành các số
nào?
0,5; 0,07; 0,009
,
,


0,5 đọc là:
0,07 đọc là:
0,009 đọc là:
Không phẩy năm
Không phẩy không bẩy
Không phẩy không không chín
0,5 =

0,07 =

0,009 =
Các số 0,5; 0,07; 0,009 được gọi là
5
10
7
100
9
1000
gì?
số thập phân
Thứ ba ngày 30 tháng 09 năm 2014
Toán

KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN

Tự tìm ví dụ về số
thập phân?
Thứ ba ngày 30 tháng 09 năm 2014
Toán
Khái niệm số thập phân
Hãy so sánh số chữ số 0
ở mẫu số của các phân số thập phân
và số các chữ số ở phần đằng sau dấu phẩy
của số thập phân trên?
5
10
=
0,5
7
100
=
0,07
3
1000
=
3
0
0
0
,
Muốn viết số thập phân từ các phân số thập phân
ta làm các bước như sau:
+ Bước 1: Viết tử số của phân số thập phân.
+ Bước 2: Dịch dấu phẩy từ phải qua trái sao cho
số chữ số ở sau dấu phẩy của số thập phân bằng
số chữ số 0 ở mẫu số của phân số thập phân.
( Nếu thiếu thì ta bù số 0 vào bên trái số đó).
Thực hành

o
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
10
0,01
1
10
0,1
0
a)
0,01
10
0,1
0
0,1
0,01
10
0,1
0
0,01
10
0,1
0
0
0,1
1
100
2
100
3
100
4
100
5
100
6
100
7
100
8
100
9
100
0,01
0,02
0,03
0,04
0,05
0,06
0,07
0,08
0,09
b)
Hai số thập phân liên tiếp nhau có số thập phân liền trước
hoặc số thập phân liền sau của một số thập phân
cho trước hay không?
Bài 2, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a)
7 dm =
7
10
m =
0,7 m
5 dm =
5
10
m =. m
2 mm=
2
1000
m = . m
4 g =
4
1000
kg = . kg
b)
9cm=
9
100
m = 0,09 m
3 cm =
3
100
m =. m
8 mm=
8
1000
m = . m
6g =
6
1000
kg = . kg
a)
7 dm =
7
10
m =
0,7 m
5 dm =
5
10
m =. m
2 mm=
2
1000
m = . m
4 g =
4
1000
kg = . kg
0,5
0,002
0,004
b)
9cm=
9
100
m = 0,09 m
3 cm =
3
100
m =. m
8 mm=
8
1000
m = . m
6g =
6
1000
kg = . kg
0,03
0,008
0,006
Bài 2, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Bài 3.
35
100
0,35
9
100
0,09
56
1000
0,056
375
1000
0,375
Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Tỡm ngụi sao may m?n!!!
1
2
4
3
5
2
1
Chọn cách viết đúng
1000
=
A. 0,87
B. 0,087
C. 0,0087
D. 0,807
87
B. 0,087
2
13
14
0,0 018
A. Không phẩy mười tám
B. Mười tám
C. Không phẩy không không mười tám
D. Không phẩy một linh tám
3
Hết giờ
11
B. 0,050
A. 18
B. 0,050
C. 4
5
D. 800
4

Không phẩy chín trăm tám mươi lăm
5
Ngụi sao may m?n
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Vũ Nguyên An
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)