Khái niệm số thập phân

Chia sẻ bởi Hà Thị Bích Hậu | Ngày 03/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy giáo, cô giáo về dự giờ lớp 5A

TOÁN
Kiểm tra bài cũ :

+ 1dm = m ?
10
+ Các phân số được gọi là
gì ?
Phân số thập phân.
a)
TO�N
Khỏi ni?m s? th?p phõn
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m

a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
còn được viết thành 0,01 m
TO�N
Khỏi ni?m s? th?p phõn

a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
hay
còn được viết thành 0,01 m
* 1 mm
TO�N
Khỏi ni?m s? th?p phõn

a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
hay
còn được viết thành 0.01m
* 1 mm
hay
còn được viết thành 0,001m
Các phân số thập phân
; du?c vi?t th�nh 0,1;
; 0,01
; 0,001
TO�N
Khỏi ni?m s? th?p phõn
0,1 =
0,01 =
0,001 =

a)
* 1 dm hay còn được viết thành 0,1 m
Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
* 1 cm hay còn được viết thành 0,01 m
* 1 mm hay cũn du?c vi?t th�nh 0,001 m
0,1
đọc là: không phẩy một
0,01
đọc là: không phẩy không một
;
0,001
đọc là: không phẩy không không một
Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là các số thập phân
TO�N
Khỏi ni?m s? th?p phõn
b)
TO�N
Khỏi ni?m s? th?p phõn
b)
5
TO�N
Khỏi ni?m s? th?p phõn
b)
5
7
TO�N
Khỏi ni?m s? th?p phõn
b)
5
7
9
TO�N
Khỏi ni?m s? th?p phõn
0,5 =
0,07 =
0,009 =

b)
0,5
Đọc là: không phẩy năm
0,07
Đọc là: không phẩy không bảy
0,009
Đọc là: không phẩy không không chín
Các số : 0,5 ; 0,07 ; 0,009 gọi là các số thập phân
5 dm
7 cm
9 mm
TO�N
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Toán
Khái niệm số thập phân
+ Số thập phân có đặc điểm gì khác so với số tự nhiên ?
Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; 0,5 ; 0,07 ; 0,009 … được gọi là gì ?
+ Tự tìm ra bảng con 1 ví dụ về số thập phân.
những số thập phân.
Luyện tập
Bài1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số
a)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
TO�N
Khỏi ni?m s? th?p phõn
Luyện tập
Bài1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
0
0,01
0,1
a)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
Luyện tập
a)
Bài1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
b)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
Luyện tập:
Bài 1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
Luyện tập:
Bài 1 Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
Luyện tập:
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
Luyện tập:
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
Luyện tập:
Bài 1:Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
Chọn cách viết đúng.
a) 5/10 =…
.0,5
.0,1
0,05
0,01
B
C
D
A
A
Luyện tập:
Bài 1:Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
b) 35/100=…
.0,5
0, 35
0,035
0,3
A
B
D
C
Chọn cách viết đúng.
C
Luyện tập:
Bài 1:Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
7/100=…
c
.0,07
0, 01
0,007
.0,7
A
C
D
B
Chọn cách viết đúng.
B
Luyện tập:
Bài 1:Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
d) 56/1000=…
.0,0056
0, 056
0,005
.0,56
A
B
D
C
Chọn cách viết đúng.
C
Luyện tập:
Bài 1:Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu)
b) Cỏc phõn s? th?p phõn du?c vi?t th�nh 0,5; 0,07; 0,009
Cỏc s? 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 g?i l� cỏc s? th?p phõn.
a) Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Thị Bích Hậu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)