Khái niệm số thập phân
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Lan |
Ngày 03/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy giáo, cô giáo thăm lớp 5A
Môn Toán 5
Giáo viên thực hiện: Trịnh Thị Lan
Chuyện kể rằng ngày xửa ngày xưa.
Chặng 1: Khởi động
Chặng 2: Khám phá bí mật
Chặng 3 Vượt chướng ngại vật
Chặng 4: Về đích
truy tèm cây thuốc quý
KHỞI ĐỘNG
CHẶNG1
Kiểm tra bài cũ:
Tìm x:
Thứ ba, ngày 14 tháng 3 năm 2017
To¸n
CHẶNG 2
KHÁM PHÁ BÍ MẬT
1dm = m
…
còn được viết thành 0,1m
1cm = m
…
còn được viết thành 0,01m
1mm = m
…
còn được viết thành 0,001m
Khái niệm số thập phân
a)
0,1
0,01
0,001
Phân số thập phân
Số thập phân
Không phẩy một
Không phẩy không một
Không phẩy không không một
Khái niệm số thập phân
a)
5dm hay … m còn được viết thành … m
7cm hay … m còn được viết thành … m
9mm hay … m còn được viết thành … m
Phiếu bài tập
Thảo luận nhóm đôi, 1 phút
b)
Khái niệm số thập phân
5dm hay m còn được viết thành 0,5m
7cm hay m còn được viết thành 0,07m
9mm hay m còn được viết thành 0,009m
Khái niệm số thập phân
b)
0,5
0,07
0,009
Phân số thập phân
Số thập phân
Không phẩy năm
Không phẩy không bảy
Không phẩy không không chín
Khái niệm số thập phân
b)
truy tèm cây thuốc quý
CHẶNG 3
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
1) Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
a)
Khái niệm số thập phân
a)
Bài 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Khái niệm số thập phân
Bài 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Khái niệm số thập phân
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) 7dm = … m = … m
b) 9cm = … m = … m
0,09
0,7
0,5
0,002
0,004
Khái niệm số thập phân
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
0,09
0,03
0,008
0,006
Khái niệm số thập phân
truy tèm cây thuốc quý
VỀ ĐÍCH
Thứ ba, ngày 14 tháng 3 năm 2017
To¸n
THỬ SỨC
Ngôi sao may mắn!!!
1
2
3
Khái niệm số thập phân
1
Hãy đọc số thập phân sau: 0,006
Khái niệm số thập phân
Không phẩy không không sáu
2
Hết giờ
B. 0,05
A. 18
B. 0,05
D. 800
Trong các số sau, số nào là số thập phân:
Khái niệm số thập phân
3
=
A. 0,7
B. 0,007
C. 0,07
D. 0,01
A. 0,7
Khái niệm số thập phân
Thứ tư, ngày 16 tháng 4 năm 2014
To¸n
Xin trân trọng cảm ơn!
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ!
Môn Toán 5
Giáo viên thực hiện: Trịnh Thị Lan
Chuyện kể rằng ngày xửa ngày xưa.
Chặng 1: Khởi động
Chặng 2: Khám phá bí mật
Chặng 3 Vượt chướng ngại vật
Chặng 4: Về đích
truy tèm cây thuốc quý
KHỞI ĐỘNG
CHẶNG1
Kiểm tra bài cũ:
Tìm x:
Thứ ba, ngày 14 tháng 3 năm 2017
To¸n
CHẶNG 2
KHÁM PHÁ BÍ MẬT
1dm = m
…
còn được viết thành 0,1m
1cm = m
…
còn được viết thành 0,01m
1mm = m
…
còn được viết thành 0,001m
Khái niệm số thập phân
a)
0,1
0,01
0,001
Phân số thập phân
Số thập phân
Không phẩy một
Không phẩy không một
Không phẩy không không một
Khái niệm số thập phân
a)
5dm hay … m còn được viết thành … m
7cm hay … m còn được viết thành … m
9mm hay … m còn được viết thành … m
Phiếu bài tập
Thảo luận nhóm đôi, 1 phút
b)
Khái niệm số thập phân
5dm hay m còn được viết thành 0,5m
7cm hay m còn được viết thành 0,07m
9mm hay m còn được viết thành 0,009m
Khái niệm số thập phân
b)
0,5
0,07
0,009
Phân số thập phân
Số thập phân
Không phẩy năm
Không phẩy không bảy
Không phẩy không không chín
Khái niệm số thập phân
b)
truy tèm cây thuốc quý
CHẶNG 3
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
1) Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
a)
Khái niệm số thập phân
a)
Bài 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Khái niệm số thập phân
Bài 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Khái niệm số thập phân
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) 7dm = … m = … m
b) 9cm = … m = … m
0,09
0,7
0,5
0,002
0,004
Khái niệm số thập phân
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
0,09
0,03
0,008
0,006
Khái niệm số thập phân
truy tèm cây thuốc quý
VỀ ĐÍCH
Thứ ba, ngày 14 tháng 3 năm 2017
To¸n
THỬ SỨC
Ngôi sao may mắn!!!
1
2
3
Khái niệm số thập phân
1
Hãy đọc số thập phân sau: 0,006
Khái niệm số thập phân
Không phẩy không không sáu
2
Hết giờ
B. 0,05
A. 18
B. 0,05
D. 800
Trong các số sau, số nào là số thập phân:
Khái niệm số thập phân
3
=
A. 0,7
B. 0,007
C. 0,07
D. 0,01
A. 0,7
Khái niệm số thập phân
Thứ tư, ngày 16 tháng 4 năm 2014
To¸n
Xin trân trọng cảm ơn!
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)