Khái niệm số thập phân

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh | Ngày 03/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm = . m
7cm = . m
1mm = . m
a)
1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
1 cm
1 mm
hay
hay
còn được viết thành 0,01 m
còn được viết thành 0,001 m
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
0

a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
1

a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
còn được viết thành 0,01 m
1
0
0

a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
hay
còn được viết thành 0,01 m
* 1 mm
hay
còn được viết thành 0,001 m
1
0
0
0

a)
1 dm hay còn được viết thành 0,1 m
1 cm hay còn được viết thành 0,01 m
1 mm hay còn được viết thành 0,001 m
0,1
0,01
0,001

a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
hay
còn được viết thành 0,01 m
* 1 mm
hay
còn được viết thành 0,001 m
Các phân số thập phân
; được viết thành 0,1
; ; 0,01;
0,001
0,1 =
0,01 =
0,001 =

a)
* 1dm hay còn được viết thành 0,1m
Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
* 1cm hay còn được viết thành 0,01m
* 1mm hay còn được viết thành 0,001m
0,1
đọc là : không phẩy một
0,01
đọc là : không phẩy không một
0,001
đọc là : không phẩy không không một
Các số: 0,1; 0,01; 0,001 gọi là các số thập phân
b)
b)
5
b)
5
7
b)
5
7
9
0,5 =
0,07 =
0,009 =

b)
0,5
đọc là : không phẩy năm ;
0,07
đọc là : không phẩy không bảy ;
0,009
đọc là : không phẩy không không chín;
Các số: 0,5; 0,07; 0,009 cung gọi là các số thập phân
5dm
7cm
9mm
b) Các phân số thập phân được viết thành 0,5; 0,07; 0,009
Các số 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 gọi là các số thập phân.
a) Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
Bài 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số :
a)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
a) Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
Bài 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số :
0
0,01
0,1
a)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
b) Các phân số thập phân được viết thành 0,5; 0,07; 0,009
Các số 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 gọi là các số thập phân.
a)
a) Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
Bài 1. Đọc các số thập phân và phân số trên các vạch của tia số :
b)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
b) Các phân số thập phân được viết thành 0,5; 0,07; 0,009
Các số 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 gọi là các số thập phân.


Bài 2 . Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
V


Bài 2. Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Bài 3. Viết các phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
S/35

Bài 3. Viết các phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
S/35
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
S
Đ
Củng cố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)