Khái niệm số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thúy Huyền |
Ngày 10/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Toán
Khái niệm số thập phân
a. Ví dụ 1
0
1
1
0
0
0
0
0
1
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
1dm =
, cũn du?c vi?t thnh 0,1 m
1cm =
, cũn du?c vi?t thnh 0,01 m
1mm =
, cũn du?c vi?t thnh 0,001 m
Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
Các số: 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân
b. Ví dụ 2:
0
5
9
0
0
0
0
0
7
1 dm=
, còn được viết thành 0,5 m
Các số: 0,5; 0,07; 0,009 gọi là số thập phân
c. Cấu tạo của số thập phân:
8 , 56
phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là: tám phẩy năm mươi sáu
Kết luận:
Mỗi số thập phân gồm 2 phần: Phần nguyên và phần thập phân,chúng đưu?c phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
0,01
0
0,1
Bài tập 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
a .
b.
0
Kết luận: Đọc số thập phân từ trái sang phải.
Bài tập 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
5dm = m = .... m
2 mm = m = ..... m
4g = kg = ... kg
0,5
0,002
0,004
b) 9cm = m = ........ m
3cm = m = ... m
8 mm = m = ... m
6g = kg = ... kg
0,03
0,008
0,006
0,7
0,09
Bài tập 3. Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Toán
Khái niệm số thập phân
a. Ví dụ 1
0
1
1
0
0
0
0
0
1
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
1dm =
, cũn du?c vi?t thnh 0,1 m
1cm =
, cũn du?c vi?t thnh 0,01 m
1mm =
, cũn du?c vi?t thnh 0,001 m
Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
Các số: 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân
b. Ví dụ 2:
0
5
9
0
0
0
0
0
7
1 dm=
, còn được viết thành 0,5 m
Các số: 0,5; 0,07; 0,009 gọi là số thập phân
c. Cấu tạo của số thập phân:
8 , 56
phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là: tám phẩy năm mươi sáu
Kết luận:
Mỗi số thập phân gồm 2 phần: Phần nguyên và phần thập phân,chúng đưu?c phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
0,01
0
0,1
Bài tập 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
a .
b.
0
Kết luận: Đọc số thập phân từ trái sang phải.
Bài tập 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
5dm = m = .... m
2 mm = m = ..... m
4g = kg = ... kg
0,5
0,002
0,004
b) 9cm = m = ........ m
3cm = m = ... m
8 mm = m = ... m
6g = kg = ... kg
0,03
0,008
0,006
0,7
0,09
Bài tập 3. Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thúy Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)