Khái niệm số thập phân
Chia sẻ bởi bùi thị vân nhung |
Ngày 10/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ hai, ngày 1 tháng 4 năm 2019
TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Hãy nêu một vài phân số thập phân mà em đã học.
Khái niệm số thập phân
1dm hay m còn được viết thành 0,1m.
1cm hay m còn được viết thành 0,01m.
1mm hay m còn được viết thành 0,001m.
a)
0,1 đọc là: không phẩy một .
0,01 đọc là: không phẩy không một .
0,001 đọc là: không phẩy không không một .
5dm hay m còn được viết thành 0,5m.
7cm hay m còn được viết thành 0,07m.
9mm hay m còn được viết thành 0,009m.
b)
0,5 đọc là: không phẩy năm .
0,07 đọc là: không phẩy không bảy
0,009 đọc là: không phẩy không không chín .
LUYỆN TẬP
Trò chơi
Đội thắng cuộc
0,355 m
355/1000 m
0,076 m
76/1000 m
0,001 m
1/1000 m
0,68 m
68/100 m
0,70 m
70/100 m
0,09 m
9/100 m
0,35m
35/100m
Trong bảng sau,cột nào chứa những
số thập phân?
C
A
B
Chọn cách viết đúng.
a) 5/10 =…
.0,5
.0,1
0,05
0,01
Khái niệm số thập phân
Thứ hai, ngày 1 tháng 4 năm 2019
TOÁN
CỦNG CỐ :
A
B
C
D
A
b) 35/100=…
.0,5
0, 35
0,035
.0,3
A
B
C
D
C
7/100=…
c
.0,07
0, 01
0,007
.0,7
A
B
C
D
B
d) 56/1000=…
.0,0056
0, 056
0,005
.0,56
A
B
C
D
C
Dặn dò
Ôn tập: Khái niệm số thập phân
Chuẩn bị bài:
Khái niệm số thập phân (tiếp theo) (trang 36)
TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Hãy nêu một vài phân số thập phân mà em đã học.
Khái niệm số thập phân
1dm hay m còn được viết thành 0,1m.
1cm hay m còn được viết thành 0,01m.
1mm hay m còn được viết thành 0,001m.
a)
0,1 đọc là: không phẩy một .
0,01 đọc là: không phẩy không một .
0,001 đọc là: không phẩy không không một .
5dm hay m còn được viết thành 0,5m.
7cm hay m còn được viết thành 0,07m.
9mm hay m còn được viết thành 0,009m.
b)
0,5 đọc là: không phẩy năm .
0,07 đọc là: không phẩy không bảy
0,009 đọc là: không phẩy không không chín .
LUYỆN TẬP
Trò chơi
Đội thắng cuộc
0,355 m
355/1000 m
0,076 m
76/1000 m
0,001 m
1/1000 m
0,68 m
68/100 m
0,70 m
70/100 m
0,09 m
9/100 m
0,35m
35/100m
Trong bảng sau,cột nào chứa những
số thập phân?
C
A
B
Chọn cách viết đúng.
a) 5/10 =…
.0,5
.0,1
0,05
0,01
Khái niệm số thập phân
Thứ hai, ngày 1 tháng 4 năm 2019
TOÁN
CỦNG CỐ :
A
B
C
D
A
b) 35/100=…
.0,5
0, 35
0,035
.0,3
A
B
C
D
C
7/100=…
c
.0,07
0, 01
0,007
.0,7
A
B
C
D
B
d) 56/1000=…
.0,0056
0, 056
0,005
.0,56
A
B
C
D
C
Dặn dò
Ôn tập: Khái niệm số thập phân
Chuẩn bị bài:
Khái niệm số thập phân (tiếp theo) (trang 36)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: bùi thị vân nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)