KHẢO SÁT ĐẦU VÀO LÓP 5 (KT CƠ BẢN)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tam |
Ngày 09/10/2018 |
91
Chia sẻ tài liệu: KHẢO SÁT ĐẦU VÀO LÓP 5 (KT CƠ BẢN) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: .............................................................
BÀI KIỂM TRA NĂNG LỰC NHẬN THỨC
MÔN TOÁN LỚP 4 LÊN 5
I. TRẮC NGHIỆM(40 ĐIỂM):Khoanhtrònvàochữ cái có câutrả lờiđúngnhất.
Câu 1. Số gồm 7 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 3 đơn vị viết là:
A. 70250803 B. 7205083 C. 7205803 D. 725803
Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số /?
A./ B./ C./ D./
Câu 3. Có 2.135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở?
A. 1.525 quyển B. 35 quyển C. 705 quyển D. 305 quyển
Câu 4. Cho /+ /+ / = … x / Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 16 B. 7 C. 11 D. 8
Câu 5.Hiệucủa 5 và/ là:
A./ B./ C./ D./
Câu 6.Kếtquảcủaphépnhân 326 x 142 là:
A. 46282 B. 46922 C. 46292 D. 45292
Câu7. 1 km2 265m2 = ........... m2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 1000265 B. 10265 C. 100265 D. 1265
Câu 8. Để số 2007a chia hết cho cả 2 và 3 thì a bằng:
A. 2 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 9. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị bé nhất?
A./ x / B. 1 + / C./ - / D. 1 : /
Câu 10. Kết quả của phép chia 13800 : 24 là:
A. 557 B. 575 C. 455 D. 475
Câu 11. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4km 32m = ................. m là:
A. 4320 B. 40032 C. 432 D. 4032
Câu 12: Tìm hai số hiết hiệu là 80 và tỉ số đó là .
A. 128 và 48 B. 48 và 32 C. 64 và 16 D. 50 và 130
Câu 13:Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng số thóc của kho thứ hai.
1890 tấn và 504 tấn C. 1980 tấn và 540 tấn
1980 tấn và 504 tấn D. 1890 tấn và 540 tấn
Câu14:Sốnào chia hếtcho 5 nhưngkhông chia hếtcho 2?
A. 3570 B. 3765 C. 6890 D. 79850
Câu 15: Thế kỷ thứ XV là:
a. Bắt đầu từ năm 1501 đến năm 1600 b. Bắt đầu từ năm 1401 đến năm 1500
c. Bắt đầu từ năm 1400 đến năm 1500 d. Bắt đầu từ năm 1401 đến năm 1501
Câu 16:Trung bình cộng hai số là 136, một số là 48, số kia là:
a. 224 b. 88 c. 98 d. 234
Câu 17:Có 50 học sinh đang tập bơi. Trong đó số em đã biết bơi nhiều hơn số em chưa biết bơi là 6 em. Số em chưa biết bơi là:
a. 44 em b. 22 em c. 28 em d. 26 em
Câu 18.Một hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng bằng / chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật?
A. 200cm2 B. 160cm2 C. 180cm2 D. 100cm2
Câu 19:Trungbìnhcộngcủacácsố: 43 ; 166 ; 151 ; là:
A. 360 B. 180 C. 120 D. 12
Câu 20: Tìm x biết: 56475 : x = 251
A. x = 252 B. x = 522 C. x = 225 D. x = 215
II. ĐIỀN ĐÁP SỐ(30 ĐIỂM): Điền đáp số hoặc kết quả đúng trong mỗi câu sau:
CÂU HỎI
ĐÁP SỐ
Câu 1: Kết quả của phép tính: 74596 – 43285 + 13460 =?
Câu 2. Kết quả của phép nhân: 123 x 19 là:
Câu 3. Số "hai mươi triệu không nghìn bốn trăm linh tám " viết là:
Câu 4.Chữ số 8 trong số 7685320705 có giá trị là:
Câu 5.Một người nuôi 4000 con thỏ. Sau khi bán / số con thỏ, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt baonhiêu con thỏ?
Câu6.Kết quả của biểu thức là:
Câu 7. Ngày 25/7
BÀI KIỂM TRA NĂNG LỰC NHẬN THỨC
MÔN TOÁN LỚP 4 LÊN 5
I. TRẮC NGHIỆM(40 ĐIỂM):Khoanhtrònvàochữ cái có câutrả lờiđúngnhất.
Câu 1. Số gồm 7 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 3 đơn vị viết là:
A. 70250803 B. 7205083 C. 7205803 D. 725803
Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số /?
A./ B./ C./ D./
Câu 3. Có 2.135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở?
A. 1.525 quyển B. 35 quyển C. 705 quyển D. 305 quyển
Câu 4. Cho /+ /+ / = … x / Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 16 B. 7 C. 11 D. 8
Câu 5.Hiệucủa 5 và/ là:
A./ B./ C./ D./
Câu 6.Kếtquảcủaphépnhân 326 x 142 là:
A. 46282 B. 46922 C. 46292 D. 45292
Câu7. 1 km2 265m2 = ........... m2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 1000265 B. 10265 C. 100265 D. 1265
Câu 8. Để số 2007a chia hết cho cả 2 và 3 thì a bằng:
A. 2 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 9. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị bé nhất?
A./ x / B. 1 + / C./ - / D. 1 : /
Câu 10. Kết quả của phép chia 13800 : 24 là:
A. 557 B. 575 C. 455 D. 475
Câu 11. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4km 32m = ................. m là:
A. 4320 B. 40032 C. 432 D. 4032
Câu 12: Tìm hai số hiết hiệu là 80 và tỉ số đó là .
A. 128 và 48 B. 48 và 32 C. 64 và 16 D. 50 và 130
Câu 13:Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng số thóc của kho thứ hai.
1890 tấn và 504 tấn C. 1980 tấn và 540 tấn
1980 tấn và 504 tấn D. 1890 tấn và 540 tấn
Câu14:Sốnào chia hếtcho 5 nhưngkhông chia hếtcho 2?
A. 3570 B. 3765 C. 6890 D. 79850
Câu 15: Thế kỷ thứ XV là:
a. Bắt đầu từ năm 1501 đến năm 1600 b. Bắt đầu từ năm 1401 đến năm 1500
c. Bắt đầu từ năm 1400 đến năm 1500 d. Bắt đầu từ năm 1401 đến năm 1501
Câu 16:Trung bình cộng hai số là 136, một số là 48, số kia là:
a. 224 b. 88 c. 98 d. 234
Câu 17:Có 50 học sinh đang tập bơi. Trong đó số em đã biết bơi nhiều hơn số em chưa biết bơi là 6 em. Số em chưa biết bơi là:
a. 44 em b. 22 em c. 28 em d. 26 em
Câu 18.Một hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng bằng / chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật?
A. 200cm2 B. 160cm2 C. 180cm2 D. 100cm2
Câu 19:Trungbìnhcộngcủacácsố: 43 ; 166 ; 151 ; là:
A. 360 B. 180 C. 120 D. 12
Câu 20: Tìm x biết: 56475 : x = 251
A. x = 252 B. x = 522 C. x = 225 D. x = 215
II. ĐIỀN ĐÁP SỐ(30 ĐIỂM): Điền đáp số hoặc kết quả đúng trong mỗi câu sau:
CÂU HỎI
ĐÁP SỐ
Câu 1: Kết quả của phép tính: 74596 – 43285 + 13460 =?
Câu 2. Kết quả của phép nhân: 123 x 19 là:
Câu 3. Số "hai mươi triệu không nghìn bốn trăm linh tám " viết là:
Câu 4.Chữ số 8 trong số 7685320705 có giá trị là:
Câu 5.Một người nuôi 4000 con thỏ. Sau khi bán / số con thỏ, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt baonhiêu con thỏ?
Câu6.Kết quả của biểu thức là:
Câu 7. Ngày 25/7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tam
Dung lượng: 92,89KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)