Kh sd tbdh hoa 9
Chia sẻ bởi Thái Phước Thịnh |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: kh sd tbdh hoa 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
kế hoạch sử dụng đồ dùng tbdh
năm học 2010-2011
Họ và tên: nguyễn thị huệ
Dạy Môn: Sinh học Lớp: 6
Địa lí Lớp: 6
Hoá học Lớp: 9
S
T
T
Tiết theo PPCT
Tên bài dạy
Lớp dạy
Các đồ dùng TBDH cần sử dụng trong bài
Công tác chuẩn bị
Ghi chú
Cần có
Phải chuẩn bị
GV
HS
( 1)
( 2 )
( 3 )
( 4 )
( 5 )
( 6 )
( 7 )
( 8 )
( 9 )
Môn: Hoá học
9
1
2
Tính chất hoá học của ôxit - Khái quát về sự phân loại ôxit
+ Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống hút.
+ CuO, CaO, H2O, ddHCl, quỳ.
CaO
x
2
3
Một số ôxit quan trọng
+ Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, đũa TT, ống hút, Tranh lò nunh vôi.
+ CaO, ddHCl, ddH2SO4, CaCO3, ddCa(OH)2.
CaO
x
3
5
Tính chất hoá học của axit
+ Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, thìa TT, ống hút.
+ ddHCl, ddH2SO4, CaCO3, ddCuSO4, ddNaOH, Zn, Al, CuO, quỳ.
4
6, 7
Một số ôxit quan trọng
+ Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, thìa TT, ống hút, đèn cồn. Quỳ.
+ ddHCl, ddH2SO4l, ddH2SO4đ, ddNaOH, Al, Cu, CuO, BaCl2, CuSO4, NaCl. Na2SO4.
5
8
Luyện tập: Tính chất hoá học của ôxit, axit
+ Bảng phụ vẽ sơ đồ 1, 2 SGK
Bảng phụ vẽ sơ đồ 1, 2 SGK
x
6
9
Thực hành: Tính chất hoá học của ôxit, axit
+ Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, thìa TT, ống hút, đèn cồn. muôi sắt,
+ ddHCl, ddH2SO4l, H2O, BaCl2, CuSO4, NaCl. Na2SO4, Phốt pho đỏ, CaO, Quỳ.
CaO
x
7
11
Tính chất hoá học của bazơ
+ Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh.
+ ddHCl, ddH2SO4l, ddCa(OH)2, ddNaOH, ddCuSO4, dd Phenolphtalein. Quỳ.
8
12
Một số bazơ quan trọng
+ Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, banh, đế sứ. ddHCl, ddH2SO4l, ddNaOH, Quỳ dd Phenolphtalein.
9
13
Một số bazơ quan trọng (tiếp)
+ Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, giá sắt, đũa thuỷ tinh, cốc TT, phễu, giấy lọc, giấy pH.
+ CaO, ddHCl, ddNaCl, ddNH3.
CaO, nước tranh
x
10
14
Tính chất hoá học của muối
+ Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút.
+ ddAgNO3, ddH2SO4l, ddBaCl2, dd NaCl, Cu ddCuSO4, ddNaCO3, ddBa(OH)2, Fe, ddCa(OH)2
ddCa(OH)2, đinh sắt
x
11
15
Một số muối quan trọng
+ Tranh một số ứng dụng của NaCl
12
16
Phân bón hoá học
+ Mẫu 1số phân bón hoá học
x
13
17
Mối quan hệ giữa các loại h/c vô cơ
Tranh mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
14
18
Luyện tập chương I
+ Tranh các loại hợp chất vô cơ
+ Tranh mqh giữa cá
năm học 2010-2011
Họ và tên: nguyễn thị huệ
Dạy Môn: Sinh học Lớp: 6
Địa lí Lớp: 6
Hoá học Lớp: 9
S
T
T
Tiết theo PPCT
Tên bài dạy
Lớp dạy
Các đồ dùng TBDH cần sử dụng trong bài
Công tác chuẩn bị
Ghi chú
Cần có
Phải chuẩn bị
GV
HS
( 1)
( 2 )
( 3 )
( 4 )
( 5 )
( 6 )
( 7 )
( 8 )
( 9 )
Môn: Hoá học
9
1
2
Tính chất hoá học của ôxit - Khái quát về sự phân loại ôxit
+ Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống hút.
+ CuO, CaO, H2O, ddHCl, quỳ.
CaO
x
2
3
Một số ôxit quan trọng
+ Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, đũa TT, ống hút, Tranh lò nunh vôi.
+ CaO, ddHCl, ddH2SO4, CaCO3, ddCa(OH)2.
CaO
x
3
5
Tính chất hoá học của axit
+ Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, thìa TT, ống hút.
+ ddHCl, ddH2SO4, CaCO3, ddCuSO4, ddNaOH, Zn, Al, CuO, quỳ.
4
6, 7
Một số ôxit quan trọng
+ Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, thìa TT, ống hút, đèn cồn. Quỳ.
+ ddHCl, ddH2SO4l, ddH2SO4đ, ddNaOH, Al, Cu, CuO, BaCl2, CuSO4, NaCl. Na2SO4.
5
8
Luyện tập: Tính chất hoá học của ôxit, axit
+ Bảng phụ vẽ sơ đồ 1, 2 SGK
Bảng phụ vẽ sơ đồ 1, 2 SGK
x
6
9
Thực hành: Tính chất hoá học của ôxit, axit
+ Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, thìa TT, ống hút, đèn cồn. muôi sắt,
+ ddHCl, ddH2SO4l, H2O, BaCl2, CuSO4, NaCl. Na2SO4, Phốt pho đỏ, CaO, Quỳ.
CaO
x
7
11
Tính chất hoá học của bazơ
+ Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh.
+ ddHCl, ddH2SO4l, ddCa(OH)2, ddNaOH, ddCuSO4, dd Phenolphtalein. Quỳ.
8
12
Một số bazơ quan trọng
+ Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, banh, đế sứ. ddHCl, ddH2SO4l, ddNaOH, Quỳ dd Phenolphtalein.
9
13
Một số bazơ quan trọng (tiếp)
+ Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, giá sắt, đũa thuỷ tinh, cốc TT, phễu, giấy lọc, giấy pH.
+ CaO, ddHCl, ddNaCl, ddNH3.
CaO, nước tranh
x
10
14
Tính chất hoá học của muối
+ Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút.
+ ddAgNO3, ddH2SO4l, ddBaCl2, dd NaCl, Cu ddCuSO4, ddNaCO3, ddBa(OH)2, Fe, ddCa(OH)2
ddCa(OH)2, đinh sắt
x
11
15
Một số muối quan trọng
+ Tranh một số ứng dụng của NaCl
12
16
Phân bón hoá học
+ Mẫu 1số phân bón hoá học
x
13
17
Mối quan hệ giữa các loại h/c vô cơ
Tranh mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
14
18
Luyện tập chương I
+ Tranh các loại hợp chất vô cơ
+ Tranh mqh giữa cá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Phước Thịnh
Dung lượng: 229,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)