KH HOA 9 TIET 20
Chia sẻ bởi Bùi Thị Mai Khương |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: KH HOA 9 TIET 20 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS CLC Dương Phúc Tư bài kiểm tra: Số 2
Họ và tên :………………………... Môn hoá 9: đề chẵn
Lớp :………………………... Thời gian : 45 phút.
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
1.Để loại bỏ khí SO2 có trong hỗn hợp (H2, SO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa :
A: HCl
B: H2SO4
C: Ba(OH)2
D: NaCl
2.Có các dung dịch sau: K2CO3, CaCl2, K2SO4, KCl. Chỉ dùng dung dịch HCl có thể nhận biết được số chất là:
A: 1
B: 2
C: Tất cả
D:Không chất nào
3.Những cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch
A: KCl và NaNO3
B: HCl và AgNO3
C: KOH và NaCl
D: Na2SO4 và NaOH
4.Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3,CuCl2, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A:Fe2O3, CuO, Al2O3
B: Fe2O3, CuO
C: Fe3O4, CuO, Al2O3
D: Fe2O3, Cu.
Câu 2: Em hãy chọn những chất thích hợp điền vào chỗ trống(….) của mỗi PƯ để thể hiện tính chất hoá học của mỗi loại hợp chất :
Muối
Oxit
a) Muối + …… →Axit + Muối
a) Oxit bazơ + …….. →Bazơ
b) Muối + Muối + Bazơ
b) Oxit bazơ Muối + Nước
c) Muối + Muối + Muối
c) Oxit axit + Axit
d) Muối + Muối + Kim loại
d) Oxit axit + Muối + Nước
d) Muối → ……… + ………
e) Oxit axit + Oxit bazơ → ………..
Câu3: Bổ sung và hoàn thành các PƯ sau:
1) Na2SO4 + …………. → NaOH + ………….
2) Fe(OH)2 + ………….. → FeCl2 + …………..
3) CuSO4 + ………... → Cu(NO3)2 + …………
4) Ba(NO3)2 + ……… → HNO3 + ………….
II. Phần tự luận
Câu 4: Cho 42,4 gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 dư thu được khí X. Dẫn khí X vào dung dịch có chứa 0,04 mol Ba(OH)2 thu được muối Y. Hãy tính khối lượng của muối Y.
Câu 5: Cho 392g dung dịch H2SO4 10% vào 200 g dung dịch BaCl2 5,2%.
1, Viết PTHH xảy ra.
2, Tính khối lượng của chất rắn thu được sau khi PƯ kết thúc.
3, Tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch sau PƯ.
Bài 6: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, NaOH, NaNO3
Họ và tên :………………………... Môn hoá 9: đề chẵn
Lớp :………………………... Thời gian : 45 phút.
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
1.Để loại bỏ khí SO2 có trong hỗn hợp (H2, SO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa :
A: HCl
B: H2SO4
C: Ba(OH)2
D: NaCl
2.Có các dung dịch sau: K2CO3, CaCl2, K2SO4, KCl. Chỉ dùng dung dịch HCl có thể nhận biết được số chất là:
A: 1
B: 2
C: Tất cả
D:Không chất nào
3.Những cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch
A: KCl và NaNO3
B: HCl và AgNO3
C: KOH và NaCl
D: Na2SO4 và NaOH
4.Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3,CuCl2, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A:Fe2O3, CuO, Al2O3
B: Fe2O3, CuO
C: Fe3O4, CuO, Al2O3
D: Fe2O3, Cu.
Câu 2: Em hãy chọn những chất thích hợp điền vào chỗ trống(….) của mỗi PƯ để thể hiện tính chất hoá học của mỗi loại hợp chất :
Muối
Oxit
a) Muối + …… →Axit + Muối
a) Oxit bazơ + …….. →Bazơ
b) Muối + Muối + Bazơ
b) Oxit bazơ Muối + Nước
c) Muối + Muối + Muối
c) Oxit axit + Axit
d) Muối + Muối + Kim loại
d) Oxit axit + Muối + Nước
d) Muối → ……… + ………
e) Oxit axit + Oxit bazơ → ………..
Câu3: Bổ sung và hoàn thành các PƯ sau:
1) Na2SO4 + …………. → NaOH + ………….
2) Fe(OH)2 + ………….. → FeCl2 + …………..
3) CuSO4 + ………... → Cu(NO3)2 + …………
4) Ba(NO3)2 + ……… → HNO3 + ………….
II. Phần tự luận
Câu 4: Cho 42,4 gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 dư thu được khí X. Dẫn khí X vào dung dịch có chứa 0,04 mol Ba(OH)2 thu được muối Y. Hãy tính khối lượng của muối Y.
Câu 5: Cho 392g dung dịch H2SO4 10% vào 200 g dung dịch BaCl2 5,2%.
1, Viết PTHH xảy ra.
2, Tính khối lượng của chất rắn thu được sau khi PƯ kết thúc.
3, Tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch sau PƯ.
Bài 6: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, NaOH, NaNO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Mai Khương
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)