KE HOCH NAM HOC 2016 2017 5 TUOI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thúy |
Ngày 05/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: KE HOCH NAM HOC 2016 2017 5 TUOI thuộc Nhà trẻ
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG MẦM NON YÊN LẬP KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2016 - 2017
LỚP:5 TUỔI A
Mục tiêu giáo dục năm học
Nội dung giáo dục năm học
Chủ đề dự kiến
Số tuần
(1)
(2)
(3)
(4)
I.Phát triển thể chất
* Giáo dục đinh dưỡng
- Trẻ phân biệt được 4 nhóm thực phẩm, ích lợi của việc ăn uống đủ chất:
+ Trẻ kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày (CS 19)
+ Trẻ biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe (CS 20)
- Trẻ có thói quen rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn (CS15)
- Trẻ biết tự rửa mặt, trải răng hàng ngày (CS16)
- Trẻ biết che miệng khi ho, hắt hơi, khi ngáp (CS17)
- Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng (CS18)
- Trẻ biết tự mặc và cở quần áo (CS5)
- Trẻ nhận biết được những nơi an toàn và không an toàn cho sức khoẻ và tính mạng, hành động nguy hiểm và cách phòng tránh:
+ Trẻ biết nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm (CS 21)
+ Trẻ biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm (CS 22)
+ Trẻ không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm (CS 23)
+ Trẻ biết Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép (CS 24)
+ Trẻ biết kêu cứu và chạy ra khỏi nơi nguy hiểm (CS25)
+ Trẻ biết hút thuốc lá có hại và không lại gần người đang hút thuốc (CS26)
* Phát triển vận động
- Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn:
+ Trẻ biết bật xa tối thiểu 50 cm (CS1)
+ Trẻ biết nhảy xuống từ độ cao 40 cm (CS2)
+ Trẻ biết ném bóng và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m (CS3)
+ Trẻ biết trèo, lên xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất (CS4)
- Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động:
+ Trẻ nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.(CS9)
+ Trẻ biết đập và bắt bóng bằng 2 tay (CS 10)
+Trẻ biết đi thăng bằng được trên ghế thể dục (CS 11)
- Trẻ có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian và thể hiện sức mạnh sự dẻo dai của cơ thể:
+ Trẻ biết chạy nhanh 18 m trong khoảng thời gian 5-7 giây (CS12)
+ Trẻ chạy được liên tục 150m không hạn chế thời gian (CS 13)
+ Trẻ biết tham gia các hoạt động học tập không có dấu hiệu mệt mỏi trong khoảng 30p (CS14)
- Trẻ có kỹ năng trong một số hoạt động cần đến sự khéo léo của đôi bàn tay (kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ)
- Trẻ biết thực hiện thành thạo các vận động: bò, trườn, chuyền bóng qua các trò chơi vận động.
II.Phát triển nhận thức
* Khám phá khoa học:
+ Trẻ hiểu các giác quan và một số bộ phận trên cơ thể con người (tên gọi, cấu tạo, chức năng...)
Trẻ biết phân biệt giới tính của bản thân với các bạn
+ Trẻ biết được tên gọi, nói được đặc điểm, công dụng, cách sử dụng của một số đồ dùng đồ chơi (ở trường, lớp, gia đình) và các phương tiện giao thông.
- Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên:
+ Gọi tên nhóm cây, cối, con vật theo đặc điểm chung (CS 92)
+ Trẻ nhận ra được sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên (CS 93)
+ Trẻ nói được các đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống (CS 94)
+ Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra (CS 95)
+ Trẻ biết các nguồn nước có trong môi trường sống. Ích lợi của nước với đời sống của con người, động vật, thực vật...
+ Trẻ biết dược tên trường, lớp và các khu vực trong trường, khu đài tưởng niệm...
+ Trẻ biết phận loại một số đồ dùng thông thường theo chất liệu công dụng (CS96).
+ Trẻ kể được một số địa
LỚP:5 TUỔI A
Mục tiêu giáo dục năm học
Nội dung giáo dục năm học
Chủ đề dự kiến
Số tuần
(1)
(2)
(3)
(4)
I.Phát triển thể chất
* Giáo dục đinh dưỡng
- Trẻ phân biệt được 4 nhóm thực phẩm, ích lợi của việc ăn uống đủ chất:
+ Trẻ kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày (CS 19)
+ Trẻ biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe (CS 20)
- Trẻ có thói quen rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn (CS15)
- Trẻ biết tự rửa mặt, trải răng hàng ngày (CS16)
- Trẻ biết che miệng khi ho, hắt hơi, khi ngáp (CS17)
- Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng (CS18)
- Trẻ biết tự mặc và cở quần áo (CS5)
- Trẻ nhận biết được những nơi an toàn và không an toàn cho sức khoẻ và tính mạng, hành động nguy hiểm và cách phòng tránh:
+ Trẻ biết nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm (CS 21)
+ Trẻ biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm (CS 22)
+ Trẻ không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm (CS 23)
+ Trẻ biết Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép (CS 24)
+ Trẻ biết kêu cứu và chạy ra khỏi nơi nguy hiểm (CS25)
+ Trẻ biết hút thuốc lá có hại và không lại gần người đang hút thuốc (CS26)
* Phát triển vận động
- Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn:
+ Trẻ biết bật xa tối thiểu 50 cm (CS1)
+ Trẻ biết nhảy xuống từ độ cao 40 cm (CS2)
+ Trẻ biết ném bóng và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m (CS3)
+ Trẻ biết trèo, lên xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất (CS4)
- Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động:
+ Trẻ nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.(CS9)
+ Trẻ biết đập và bắt bóng bằng 2 tay (CS 10)
+Trẻ biết đi thăng bằng được trên ghế thể dục (CS 11)
- Trẻ có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian và thể hiện sức mạnh sự dẻo dai của cơ thể:
+ Trẻ biết chạy nhanh 18 m trong khoảng thời gian 5-7 giây (CS12)
+ Trẻ chạy được liên tục 150m không hạn chế thời gian (CS 13)
+ Trẻ biết tham gia các hoạt động học tập không có dấu hiệu mệt mỏi trong khoảng 30p (CS14)
- Trẻ có kỹ năng trong một số hoạt động cần đến sự khéo léo của đôi bàn tay (kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ)
- Trẻ biết thực hiện thành thạo các vận động: bò, trườn, chuyền bóng qua các trò chơi vận động.
II.Phát triển nhận thức
* Khám phá khoa học:
+ Trẻ hiểu các giác quan và một số bộ phận trên cơ thể con người (tên gọi, cấu tạo, chức năng...)
Trẻ biết phân biệt giới tính của bản thân với các bạn
+ Trẻ biết được tên gọi, nói được đặc điểm, công dụng, cách sử dụng của một số đồ dùng đồ chơi (ở trường, lớp, gia đình) và các phương tiện giao thông.
- Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên:
+ Gọi tên nhóm cây, cối, con vật theo đặc điểm chung (CS 92)
+ Trẻ nhận ra được sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên (CS 93)
+ Trẻ nói được các đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống (CS 94)
+ Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra (CS 95)
+ Trẻ biết các nguồn nước có trong môi trường sống. Ích lợi của nước với đời sống của con người, động vật, thực vật...
+ Trẻ biết dược tên trường, lớp và các khu vực trong trường, khu đài tưởng niệm...
+ Trẻ biết phận loại một số đồ dùng thông thường theo chất liệu công dụng (CS96).
+ Trẻ kể được một số địa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thúy
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)