Ke hoch chuyen mon nam 2010 - 2011
Chia sẻ bởi Lương Trung Dũng |
Ngày 14/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Ke hoch chuyen mon nam 2010 - 2011 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Trường THP Yên Định 2
kế hoạch cá nhân thực hiện nhiệm vụ năm học 2010 - 2011
A. Đặc điểm tình hình
1. Lý lịch
Họ và tên: Lương Trung Dũng
Ngày sinh: 16/08/1982 Trình độ đào tạo: Đại học Năm vào ngành: 2005
Đơn vị tổ chuyên môn: Tổ Toán - Tin
2. Công tác được giao:
- Giảng dạy: HKI: Môn: Tin học Lớp: C1, C2, C3, C4, A5, A6, A7, A8
Môn: Nghề tin văn phòng Lớp: A5, A6
HKII: Môn: Tin học Lớp: C1, C2, C3, C4, A5, A6, A7, A8
Môn: Nghề tin văn phòng Lớp: A5, A6
- Công tác kiêm nhiệm khác: TPCM, QTM
- Số tiết trong tuần: 22 Trong đó: + Thực dạy: 18 + Kiêm nhiệm : 04
3. Tình hình thực hiện nhiệm vụ được giao
a. Thuận lợi: Được sự quan tâm chỉ đạo của BGH nhà trường và các thành viên trong tổ.
b. Khó khăn: Do dạy nghề phải dạy vào buổi chiều, nhà xa trường nên việc dạy buổi gặp nhiều khó khăn trong việc đi lại và sinh hoạt. Phải dạy hai môn, số lớp nhiều nên việc theo dõi học sinh để bám sát nắm bắt được từng học sinh là khó khăn. Thêm vào đó chất lượng học sinh không đồng đều nên việc phân bổ nội dung dung kiến thức trong dạy học còn cần phải điều chỉnh phức tạp.
B. Các chỉ tiêu phấn đấu
1. Chất lượng dạy học cả năm
TT
Lớp
Sĩ số
XL TB môn cả năm
Ghi chú
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
1
C1
49
3
6.1
40
81.6
6
12.2
0
0.0
0
0.0
Tin học
2
C2
52
2
3.8
36
69.2
13
25.0
1
1.9
0
0.0
Tin học
3
C3
50
2
4.0
34
68.0
13
26.0
1
2.0
0
0.0
Tin học
4
C4
50
1
2.0
28
56.0
18
36.0
3
6.0
0
0.0
Tin học
5
A5
48
1
2.1
25
52.1
19
39.6
3
6.3
0
0.0
Tin học
6
A6
49
1
2.0
26
53.1
19
38.8
3
6.1
0
0.0
Tin học
7
A7
47
1
2.1
25
53.2
18
38.3
3
6.4
0
0.0
Tin học
8
A8
48
1
2.1
26
54.2
18
37.5
3
6.3
0
0.0
Tin học
9
A5
48
40
83.3
8
16.7
0
0.0
0
0.0
0
0.0
Nghề
10
A6
49
40
81.6
9
18.4
0
0.0
0
0.0
0
0.0
Nghề
2. Công tác bồi dưỡng HS khá giỏi, phù đạo HS yếu kém
- Dạy bồi dưỡng những lớp nào: Không
- Dạy phù đạo những lớp nào:
kế hoạch cá nhân thực hiện nhiệm vụ năm học 2010 - 2011
A. Đặc điểm tình hình
1. Lý lịch
Họ và tên: Lương Trung Dũng
Ngày sinh: 16/08/1982 Trình độ đào tạo: Đại học Năm vào ngành: 2005
Đơn vị tổ chuyên môn: Tổ Toán - Tin
2. Công tác được giao:
- Giảng dạy: HKI: Môn: Tin học Lớp: C1, C2, C3, C4, A5, A6, A7, A8
Môn: Nghề tin văn phòng Lớp: A5, A6
HKII: Môn: Tin học Lớp: C1, C2, C3, C4, A5, A6, A7, A8
Môn: Nghề tin văn phòng Lớp: A5, A6
- Công tác kiêm nhiệm khác: TPCM, QTM
- Số tiết trong tuần: 22 Trong đó: + Thực dạy: 18 + Kiêm nhiệm : 04
3. Tình hình thực hiện nhiệm vụ được giao
a. Thuận lợi: Được sự quan tâm chỉ đạo của BGH nhà trường và các thành viên trong tổ.
b. Khó khăn: Do dạy nghề phải dạy vào buổi chiều, nhà xa trường nên việc dạy buổi gặp nhiều khó khăn trong việc đi lại và sinh hoạt. Phải dạy hai môn, số lớp nhiều nên việc theo dõi học sinh để bám sát nắm bắt được từng học sinh là khó khăn. Thêm vào đó chất lượng học sinh không đồng đều nên việc phân bổ nội dung dung kiến thức trong dạy học còn cần phải điều chỉnh phức tạp.
B. Các chỉ tiêu phấn đấu
1. Chất lượng dạy học cả năm
TT
Lớp
Sĩ số
XL TB môn cả năm
Ghi chú
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
1
C1
49
3
6.1
40
81.6
6
12.2
0
0.0
0
0.0
Tin học
2
C2
52
2
3.8
36
69.2
13
25.0
1
1.9
0
0.0
Tin học
3
C3
50
2
4.0
34
68.0
13
26.0
1
2.0
0
0.0
Tin học
4
C4
50
1
2.0
28
56.0
18
36.0
3
6.0
0
0.0
Tin học
5
A5
48
1
2.1
25
52.1
19
39.6
3
6.3
0
0.0
Tin học
6
A6
49
1
2.0
26
53.1
19
38.8
3
6.1
0
0.0
Tin học
7
A7
47
1
2.1
25
53.2
18
38.3
3
6.4
0
0.0
Tin học
8
A8
48
1
2.1
26
54.2
18
37.5
3
6.3
0
0.0
Tin học
9
A5
48
40
83.3
8
16.7
0
0.0
0
0.0
0
0.0
Nghề
10
A6
49
40
81.6
9
18.4
0
0.0
0
0.0
0
0.0
Nghề
2. Công tác bồi dưỡng HS khá giỏi, phù đạo HS yếu kém
- Dạy bồi dưỡng những lớp nào: Không
- Dạy phù đạo những lớp nào:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Trung Dũng
Dung lượng: 434,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)