Kế hoạch tin 6 ( In luôn)
Chia sẻ bởi Đinh Xuân Quyết |
Ngày 25/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Kế hoạch tin 6 ( In luôn) thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS: THANH LUÔNG
TỔ CHUYÊN MÔN: TOÁN LÍ
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN
HỌ VÀ TÊN: NHÂM VĂN TRÀ
Môn 1: Toán, Lớp: 7A3, Lớp: 7A4
Môn 2: Tin, Lớp: 6A1, Lớp: 6A2, Lớp: 6A3.
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011
A. MÔN TOÁN 7
1. Môn 1: Toán, Lớp: 7A3, Lớp: 7A4
2. Chương trình:
Cơ bản
Nâng cao
Khác
Học kỳ: I. Năm học: 2010 – 2011
3. Họ tên giáo viên
Nhâm Văn Trà - Điện thoại: 0946833354.
Địa điểm văn phòng Tổ chuyên môn .............................................
Điện Thoại: Email:
Lịch sinh hoạt Tổ:
4. Chuẩn của môn học ( theo chuẩn của Bộ GD&ĐT ban hành); phù hợp thực tế. Sau khi kết thúc học kỳ, học sinh sẽ:
Kiến thức: Học sinh cần nắm các khái niệm, định nghĩa, định lý, tính chất, đặc biệt là phép vận dụng lý thuyết vào việc chứng minh hình học, vào thực tiễn, thực hành.
- Học sinh cần nắm chắc các công thức toán học, các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ một cách đầy đủ có hệ thống. Phải thuộc lòng các nôi dung kiến thức đó để vận dụng vào làm các bài tập .
- Đồng thời phải có kỹ năng suy luận một cách chặt chẽ, có lôgic trước các vấn đề mới có tình huống đặt ra.
Kỹ năng:
- Học sinh được rèn luyện kỹ năng giải các bài tập, nắm chắc các phương pháp:tính toán,cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax, chứng minh các đẳng thức, chứng minh hình học, dựng hình, vẽ hình.
- Học sinh biết giải quyết các tình huống khi làm bài tập.
- Đồng thời học sinh biết vận dụng nội dung của một số bài tập gắn liền với cuộc sống thực tiễn.
5. Yêu cầu về thái độ ( theo chuẩn của Bộ GD&ĐT ban hành), phù hợp thực tế
- Nghiêm túc trong giờ học, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, tích cực học tập, hoạt động suy nghĩ tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
- Học sinh cần phải rèn luyện các thao tác tư duy: Phân tích, tổng hợp, đặc biệt hoá, khái quát hoá,tương tự hoá, quy nạp, để nắm vững và hiểu sâu các kiến thức cơ bản đồng thời phát huy được tiềm năng sáng tạo của bản thân.
- Chăm chỉ học và làm bài về nhà.
- Có đầy đủ dụng cụ học tập, SGK, vở ghi...
- Mạnh dạn trao đổi khi gặp những bài toán khó.
6. Mục tiêu chi tiết
Mục tiêu
Nội dung
MỤC TIÊU CHI TIẾT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Lớp: 7
Chương I
Số hữu tỉ
Số thực
- Học sinh biết được 1 số kiến thức về số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, và luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ.
- Học sinh hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, qui ước làm tròn số; bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai của một số thực không âm.
- Biết làm tròn số để giải các bài toán có nội dung thực tế; rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, và luỹ thừa với số mũ tự nhiên về số hữu tỉ, biết làm tròn số; bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai của một số thực không âm.
- Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải quyết các bài toán nảy sinh trong thực tế.
Chương II
Hàm số và đồ thị
- Học sinh hiểu được công thức đặc trưng của 2 đại lượng tỉ lệ thuận, của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Biết vận dụng các công thức hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai đại lượng tỉ lệ nghịch
TỔ CHUYÊN MÔN: TOÁN LÍ
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN
HỌ VÀ TÊN: NHÂM VĂN TRÀ
Môn 1: Toán, Lớp: 7A3, Lớp: 7A4
Môn 2: Tin, Lớp: 6A1, Lớp: 6A2, Lớp: 6A3.
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011
A. MÔN TOÁN 7
1. Môn 1: Toán, Lớp: 7A3, Lớp: 7A4
2. Chương trình:
Cơ bản
Nâng cao
Khác
Học kỳ: I. Năm học: 2010 – 2011
3. Họ tên giáo viên
Nhâm Văn Trà - Điện thoại: 0946833354.
Địa điểm văn phòng Tổ chuyên môn .............................................
Điện Thoại: Email:
Lịch sinh hoạt Tổ:
4. Chuẩn của môn học ( theo chuẩn của Bộ GD&ĐT ban hành); phù hợp thực tế. Sau khi kết thúc học kỳ, học sinh sẽ:
Kiến thức: Học sinh cần nắm các khái niệm, định nghĩa, định lý, tính chất, đặc biệt là phép vận dụng lý thuyết vào việc chứng minh hình học, vào thực tiễn, thực hành.
- Học sinh cần nắm chắc các công thức toán học, các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ một cách đầy đủ có hệ thống. Phải thuộc lòng các nôi dung kiến thức đó để vận dụng vào làm các bài tập .
- Đồng thời phải có kỹ năng suy luận một cách chặt chẽ, có lôgic trước các vấn đề mới có tình huống đặt ra.
Kỹ năng:
- Học sinh được rèn luyện kỹ năng giải các bài tập, nắm chắc các phương pháp:tính toán,cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax, chứng minh các đẳng thức, chứng minh hình học, dựng hình, vẽ hình.
- Học sinh biết giải quyết các tình huống khi làm bài tập.
- Đồng thời học sinh biết vận dụng nội dung của một số bài tập gắn liền với cuộc sống thực tiễn.
5. Yêu cầu về thái độ ( theo chuẩn của Bộ GD&ĐT ban hành), phù hợp thực tế
- Nghiêm túc trong giờ học, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, tích cực học tập, hoạt động suy nghĩ tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
- Học sinh cần phải rèn luyện các thao tác tư duy: Phân tích, tổng hợp, đặc biệt hoá, khái quát hoá,tương tự hoá, quy nạp, để nắm vững và hiểu sâu các kiến thức cơ bản đồng thời phát huy được tiềm năng sáng tạo của bản thân.
- Chăm chỉ học và làm bài về nhà.
- Có đầy đủ dụng cụ học tập, SGK, vở ghi...
- Mạnh dạn trao đổi khi gặp những bài toán khó.
6. Mục tiêu chi tiết
Mục tiêu
Nội dung
MỤC TIÊU CHI TIẾT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Lớp: 7
Chương I
Số hữu tỉ
Số thực
- Học sinh biết được 1 số kiến thức về số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, và luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ.
- Học sinh hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, qui ước làm tròn số; bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai của một số thực không âm.
- Biết làm tròn số để giải các bài toán có nội dung thực tế; rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, và luỹ thừa với số mũ tự nhiên về số hữu tỉ, biết làm tròn số; bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai của một số thực không âm.
- Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải quyết các bài toán nảy sinh trong thực tế.
Chương II
Hàm số và đồ thị
- Học sinh hiểu được công thức đặc trưng của 2 đại lượng tỉ lệ thuận, của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Biết vận dụng các công thức hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai đại lượng tỉ lệ nghịch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Xuân Quyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)