Kế hoạch ôn tập HK 2 toán 8
Chia sẻ bởi La Lan Anh |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: kế hoạch ôn tập HK 2 toán 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN TOÁN 8
Năm học 2016-2017
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
I. Phần đại số
1.Kiến thức
- Phương trình. Hai phương trình tương đương.
- Bất phương trình. Bất phương trình tương đương.
- Nêu các quy tắc biến đổi phương trình, bất phương trình .
- Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .Số nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn .
- Phương trình đưa được về dạng ax+b=0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2. Kĩ năng
- Tìm điều kiện xác địn của phương trình.
- Giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình được về dạng ax+b=0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- Giải bất phương trình.
- Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.
- Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
3. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tính toán, năng lực tư duy.
II. Phần hình học
Kiến thức
- Công thức tính diện tích tam giác,hình chữ nhật,hình thang,hình bình hành, hình thoi, tứ giác
có hai đường chéo vuông góc.
- Định lý Talet trong tam giác .
- Định đảo và hệ quả của định lý Talét.
- Tính chất đường phân giác của tam giác.
- Định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
- Các trường hợp đồng dạng của tam giác .
- Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
- Các hình trong không gian : Hình hộp chữ nhật ,hình lăng trụ đứng ,hình chóp đều,hình chóp
cụt đều.
- Công thức tính diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần, thể tích của mỗi hình
2. Kĩ năng
- Kĩ năng vẽ hình, ghi GT-KL.
- Kĩ năng tính độ dài đoạn thẳng.
Kĩ năng chứng minh tam giác hình học, chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, chứng minh hai góc bằng nhau, chứng minh đẳng thức hình học, chứng minh các quan hệ hình học…
- Tính diện tích đa giác đặc biệt.
- Tính diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật ,hình lăng trụ
đứng ,hình chóp đều,hình chóp cụt đều.
3. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tính toán, năng lực tư duy, năng lực sử dụng công cụ đo vẽ hình.
B. NỘI DUNG
I. Lý thuyết
1. Phần đại số
- Phương trình. Hai phương trình tương đương.
- Bất phương trình. Bất phương trình tương đương.
- Nêu các quy tắc biến đổi phương trình, bất phương trình .
- Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .Số nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn .
- Phương trình đưa được về dạng ax+b=0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2. Phần hình học
- Công thức tính diện tích tam giác,hình chữ nhật,hình thang,hình bình hành, hình thoi, tứ giác
có hai đường chéo vuông góc.
- Định lý Talet trong tam giác .
- Định đảo và hệ quả của định lý Talét.
- Tính chất đường phân giác của tam giác.
- Định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
- Các trường hợp đồng dạng của tam giác .
- Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
- Các hình trong không gian : Hình hộp chữ nhật ,hình lăng trụ đứng ,hình chóp đều,hình chóp
cụt đều.
- Công thức tính diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần, thể tích của mỗi hình
II. Bài tập
Bài tập đại số
Bài 1: Giải phương trình
1.1 a) ; b)
c) d)
1. 2: a) 3(x – 1)(2x – 1) = 5(x + 8)(x – 1); b) 9x2 – 1 = (3x + 1)(4x +1)
c) (2x +1)2 = (x – 1 )2 . d) (x3 - 5x2 + 6x = 0;
1.3: a)
MÔN TOÁN 8
Năm học 2016-2017
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
I. Phần đại số
1.Kiến thức
- Phương trình. Hai phương trình tương đương.
- Bất phương trình. Bất phương trình tương đương.
- Nêu các quy tắc biến đổi phương trình, bất phương trình .
- Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .Số nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn .
- Phương trình đưa được về dạng ax+b=0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2. Kĩ năng
- Tìm điều kiện xác địn của phương trình.
- Giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình được về dạng ax+b=0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- Giải bất phương trình.
- Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.
- Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
3. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tính toán, năng lực tư duy.
II. Phần hình học
Kiến thức
- Công thức tính diện tích tam giác,hình chữ nhật,hình thang,hình bình hành, hình thoi, tứ giác
có hai đường chéo vuông góc.
- Định lý Talet trong tam giác .
- Định đảo và hệ quả của định lý Talét.
- Tính chất đường phân giác của tam giác.
- Định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
- Các trường hợp đồng dạng của tam giác .
- Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
- Các hình trong không gian : Hình hộp chữ nhật ,hình lăng trụ đứng ,hình chóp đều,hình chóp
cụt đều.
- Công thức tính diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần, thể tích của mỗi hình
2. Kĩ năng
- Kĩ năng vẽ hình, ghi GT-KL.
- Kĩ năng tính độ dài đoạn thẳng.
Kĩ năng chứng minh tam giác hình học, chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, chứng minh hai góc bằng nhau, chứng minh đẳng thức hình học, chứng minh các quan hệ hình học…
- Tính diện tích đa giác đặc biệt.
- Tính diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật ,hình lăng trụ
đứng ,hình chóp đều,hình chóp cụt đều.
3. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tính toán, năng lực tư duy, năng lực sử dụng công cụ đo vẽ hình.
B. NỘI DUNG
I. Lý thuyết
1. Phần đại số
- Phương trình. Hai phương trình tương đương.
- Bất phương trình. Bất phương trình tương đương.
- Nêu các quy tắc biến đổi phương trình, bất phương trình .
- Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .Số nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn .
- Phương trình đưa được về dạng ax+b=0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2. Phần hình học
- Công thức tính diện tích tam giác,hình chữ nhật,hình thang,hình bình hành, hình thoi, tứ giác
có hai đường chéo vuông góc.
- Định lý Talet trong tam giác .
- Định đảo và hệ quả của định lý Talét.
- Tính chất đường phân giác của tam giác.
- Định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
- Các trường hợp đồng dạng của tam giác .
- Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
- Các hình trong không gian : Hình hộp chữ nhật ,hình lăng trụ đứng ,hình chóp đều,hình chóp
cụt đều.
- Công thức tính diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần, thể tích của mỗi hình
II. Bài tập
Bài tập đại số
Bài 1: Giải phương trình
1.1 a) ; b)
c) d)
1. 2: a) 3(x – 1)(2x – 1) = 5(x + 8)(x – 1); b) 9x2 – 1 = (3x + 1)(4x +1)
c) (2x +1)2 = (x – 1 )2 . d) (x3 - 5x2 + 6x = 0;
1.3: a)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Lan Anh
Dung lượng: 247,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)