Kế hoạch ôn tập cuối năm
Chia sẻ bởi Phạm Thị Lượt |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Kế hoạch ôn tập cuối năm thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Kế hoạch ôn tập cuối năm
Khối lớp 2
Năm học 2014 – 2015
I. Đặc điểm tình hình
1. Thuận lợi
Khối lớp 2 gồm 112 học sinh trong đó có 12 nam, 9 nữ. Nhìn chung các em đều ngoan, có ý thức học tập, nắm được kiến thức cơ bản, áp dụng vào luyện tập thực hành tương đối tốt. Trong khi học các em đã thực hiện tốt 10 bước học tập .Đa số học sinh, tự giác , mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến của mình trước tập thể , trước nhóm.
2. Khó khăn
Còn một số học sinh học yếu. Các em chưa nắm vững các âm vần, dấu thanh, chữ viết xấu, cẩu thả, sai nhiều lỗi. Đọc sai, đọc chậm dừng lại đánh vần lâu. Chưa thuộc các bảng cộng, bảng trừ, bảng nhân chia. Làm tính còn nhầm lẫn, không biết cộng trừ không nhớ,đặc biệt giải toán có lời văn không biết cách trả lời,còn nhiều em làm sai.Để các em có đủ kiến thức tự tin khi dự kì kiểm tra chất lượng cuối năm , giáo viên các lớp tuỳ theo trình độ học sinh của lớp mình mà chọn đề để ôn tập cho học sinh mình.
II/ Nội dung ôn tập:
Môn toán
Bài 1: (Viết các số thích hợp vào chỗ trống).
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
Bài 2: Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:
37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
…………………………………………………….
935
Bài 4:) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............
Bài 5:) Đặt tính rồi tính:
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 356
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
Bài 7) Tìm x
a) x : 4 = 8
b) 4 x = 12 + 8
Bài 8: Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
B ài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
52 + 27
………
………
………
………
54 – 19
………
………
………
………
33 + 59
………
………
………
………
71 – 29
………
………
………
………
Bài 2 : Tìm X
X – 29 = 32
………………
………………
b)X + 55 = 95
……………….
…………………
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm
b) 1m = ……… cm
60 cm = …….. dm
Bài 4 : Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài 5
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Bài 1:Tính nhẩm
2 x 6 = … 3 x 6 =… 27 : 3
Khối lớp 2
Năm học 2014 – 2015
I. Đặc điểm tình hình
1. Thuận lợi
Khối lớp 2 gồm 112 học sinh trong đó có 12 nam, 9 nữ. Nhìn chung các em đều ngoan, có ý thức học tập, nắm được kiến thức cơ bản, áp dụng vào luyện tập thực hành tương đối tốt. Trong khi học các em đã thực hiện tốt 10 bước học tập .Đa số học sinh, tự giác , mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến của mình trước tập thể , trước nhóm.
2. Khó khăn
Còn một số học sinh học yếu. Các em chưa nắm vững các âm vần, dấu thanh, chữ viết xấu, cẩu thả, sai nhiều lỗi. Đọc sai, đọc chậm dừng lại đánh vần lâu. Chưa thuộc các bảng cộng, bảng trừ, bảng nhân chia. Làm tính còn nhầm lẫn, không biết cộng trừ không nhớ,đặc biệt giải toán có lời văn không biết cách trả lời,còn nhiều em làm sai.Để các em có đủ kiến thức tự tin khi dự kì kiểm tra chất lượng cuối năm , giáo viên các lớp tuỳ theo trình độ học sinh của lớp mình mà chọn đề để ôn tập cho học sinh mình.
II/ Nội dung ôn tập:
Môn toán
Bài 1: (Viết các số thích hợp vào chỗ trống).
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
Bài 2: Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:
37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
…………………………………………………….
935
Bài 4:) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............
Bài 5:) Đặt tính rồi tính:
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 356
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
Bài 7) Tìm x
a) x : 4 = 8
b) 4 x = 12 + 8
Bài 8: Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
B ài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
52 + 27
………
………
………
………
54 – 19
………
………
………
………
33 + 59
………
………
………
………
71 – 29
………
………
………
………
Bài 2 : Tìm X
X – 29 = 32
………………
………………
b)X + 55 = 95
……………….
…………………
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm
b) 1m = ……… cm
60 cm = …….. dm
Bài 4 : Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài 5
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Bài 1:Tính nhẩm
2 x 6 = … 3 x 6 =… 27 : 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Lượt
Dung lượng: 475,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)