Ke hoach giang day lop 6(2013-2014)
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Ngọc Trâm |
Ngày 10/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ke hoach giang day lop 6(2013-2014) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN : TIẾNG ANH KHỐI: 6
Năm học: 2013-2014
Họ và tên GV: HUỲNH THỊ NGỌC TRÂM
Cả năm: 37 tuần =111 tiết
Học kỳ 1: 19 tuần =57 tiết
Học kỳ 2: 18 tuần =54 tiết
HỌC KỲ 1
Tháng
Tuần
Bài
Tổng số tiết
Từ….đến…
Mục tiêu
Phương pháp
Phương tiện
Chỉ tiêu
8
1
Giới thiệu
1
Giúp hs làm quen với chương trình học mới
-Gap fill
-Matching
-Rewrite
-Posters
2
UNIT 1
4
2-5
Hs có thể:
-Học sinh biết chào hỏi bạn bè và giới thiệu tên mình.
-Hỏi và trả lời về sức khỏe khi gặp nhau.
-Biết chào hỏi bạn bè hoặc người khác tùy theo thời gian của một ngày.
-Giới thiệu bạn mình với người khác.
- True- False statements.
- Pair work.
-Group work.
-Gap- fill.
-Lucky numbers.
-Rub out remember.
-Sharing & comparing.
-Posters.
-CD player.
-Pictures from textbook.
-Word cues.
3-4
UNIT 2
5
6-10
Hs có thể:
-Học sinh nghe hiểu và làm theo một số yêu cầu cơ bản của giáo viên trong giờ học.
-Hỏi đáp được về thông tin cá nhân như: tên, tuổi, nơi ở.
-Học sinh đọc được các chữ cái và đánh vần được tên mình.
-Giới thiệu và hỏi đáp về trường lớp hay về một người khác.
-Thuộc tên và hỏi đáp về đồ dùng học tập và trường lớp.
-Yes- No questions.
- True- False statements.
- Pair work.
-Group work.
-Gap- fill.
-Yes- No questions.
-Matching.
-Sharing & comparing.
-Correcting.
-Posters.
-CD player.
-Pictures from textbook.
-Word cues.
9
10
4-5-6
UNIT 3
7
11- 17
Hs có thể:
-Học sinh kể tên được các đồ vật trong phòng khách.
-Đóng vai Ba kể về gia đình mình, sau đó thực hành hỏi và trả lời về gia đình Ba qua các câu hỏi về tên, tuổi nghề nghiệp.
-Biết cách sử dụng câu hỏi “How many..are there?” và câu trả lời “There is one…/There are two…”
-Ôn tập các quy tắc đổi danh từ số ít, số nhiều và học thêm quy tắc đọc danh từ số ít, số nhiều.
- True- False statements.
- Pair work.
-Group work.
-Gap- fill.
-Question and answer.
-Brain storming.
-Sharing & comparing.
-Correcting.
-Posters.
-CD player.
-Pictures from textbook.
6
KT 1 TIẾT
1
18
-Hs nhận biết, hiểu và vận dụng những kiến thức đã học từ U1-U3
-Listening
-Reading
-language focus
-Writing
95% hs đạt điểm từ TB trở lên.
7
CHỮA BÀI KT
1
19
-Giúp hs bổ sung lại kiến thức mà các em chưa nắm vững.
-sharing and comparing
-Delay correction.
7-8
UNIT 4
5
20- 24
Hs có thể:
-Nói về trường của Phong, Thu và trường của các em.
-Hỏi đáp về trường lớp(khối, lớp, số, tầng) của Phong, Thu và bản thân.
-Có thể nói và viết được một số hoạt động của mình và Ba vào mỗi buổi sáng.
-Hỏi đáp về thời gian cho một số hoạt động chính của mỗi buổi sáng của Ba hoặc của chính mình.
- True- False statements.
- Pair work.
-Group work.
-Gap- fill.
-Question and answer.
-Brain storming.
-Sharing & comparing.
-Correcting.
-Posters.
-CD player.
-Pictures from textbook.
9-10
UNIT 5
6
25- 30
Năm học: 2013-2014
Họ và tên GV: HUỲNH THỊ NGỌC TRÂM
Cả năm: 37 tuần =111 tiết
Học kỳ 1: 19 tuần =57 tiết
Học kỳ 2: 18 tuần =54 tiết
HỌC KỲ 1
Tháng
Tuần
Bài
Tổng số tiết
Từ….đến…
Mục tiêu
Phương pháp
Phương tiện
Chỉ tiêu
8
1
Giới thiệu
1
Giúp hs làm quen với chương trình học mới
-Gap fill
-Matching
-Rewrite
-Posters
2
UNIT 1
4
2-5
Hs có thể:
-Học sinh biết chào hỏi bạn bè và giới thiệu tên mình.
-Hỏi và trả lời về sức khỏe khi gặp nhau.
-Biết chào hỏi bạn bè hoặc người khác tùy theo thời gian của một ngày.
-Giới thiệu bạn mình với người khác.
- True- False statements.
- Pair work.
-Group work.
-Gap- fill.
-Lucky numbers.
-Rub out remember.
-Sharing & comparing.
-Posters.
-CD player.
-Pictures from textbook.
-Word cues.
3-4
UNIT 2
5
6-10
Hs có thể:
-Học sinh nghe hiểu và làm theo một số yêu cầu cơ bản của giáo viên trong giờ học.
-Hỏi đáp được về thông tin cá nhân như: tên, tuổi, nơi ở.
-Học sinh đọc được các chữ cái và đánh vần được tên mình.
-Giới thiệu và hỏi đáp về trường lớp hay về một người khác.
-Thuộc tên và hỏi đáp về đồ dùng học tập và trường lớp.
-Yes- No questions.
- True- False statements.
- Pair work.
-Group work.
-Gap- fill.
-Yes- No questions.
-Matching.
-Sharing & comparing.
-Correcting.
-Posters.
-CD player.
-Pictures from textbook.
-Word cues.
9
10
4-5-6
UNIT 3
7
11- 17
Hs có thể:
-Học sinh kể tên được các đồ vật trong phòng khách.
-Đóng vai Ba kể về gia đình mình, sau đó thực hành hỏi và trả lời về gia đình Ba qua các câu hỏi về tên, tuổi nghề nghiệp.
-Biết cách sử dụng câu hỏi “How many..are there?” và câu trả lời “There is one…/There are two…”
-Ôn tập các quy tắc đổi danh từ số ít, số nhiều và học thêm quy tắc đọc danh từ số ít, số nhiều.
- True- False statements.
- Pair work.
-Group work.
-Gap- fill.
-Question and answer.
-Brain storming.
-Sharing & comparing.
-Correcting.
-Posters.
-CD player.
-Pictures from textbook.
6
KT 1 TIẾT
1
18
-Hs nhận biết, hiểu và vận dụng những kiến thức đã học từ U1-U3
-Listening
-Reading
-language focus
-Writing
95% hs đạt điểm từ TB trở lên.
7
CHỮA BÀI KT
1
19
-Giúp hs bổ sung lại kiến thức mà các em chưa nắm vững.
-sharing and comparing
-Delay correction.
7-8
UNIT 4
5
20- 24
Hs có thể:
-Nói về trường của Phong, Thu và trường của các em.
-Hỏi đáp về trường lớp(khối, lớp, số, tầng) của Phong, Thu và bản thân.
-Có thể nói và viết được một số hoạt động của mình và Ba vào mỗi buổi sáng.
-Hỏi đáp về thời gian cho một số hoạt động chính của mỗi buổi sáng của Ba hoặc của chính mình.
- True- False statements.
- Pair work.
-Group work.
-Gap- fill.
-Question and answer.
-Brain storming.
-Sharing & comparing.
-Correcting.
-Posters.
-CD player.
-Pictures from textbook.
9-10
UNIT 5
6
25- 30
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Ngọc Trâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)