Kế hoạch CSVC, PCGD năm học 2010-2011
Chia sẻ bởi Lê Thanh Thịnh |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Kế hoạch CSVC, PCGD năm học 2010-2011 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TRẦN VĂN THỜI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC KHÁNH BÌNH ĐÔNG I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 22 /KH-CSVC Khánh Bình Đông, ngày 20 tháng 9 năm 2010
KẾ HOẠCH
Cơ sở vật chất và chống mù chữ - phổ cập giáo dục tiểu học
năm học 2010-2011
A/ CƠ SỞ CỦA KẾ HOẠCH
-Căn cứ Công văn số 4919/BGD-ĐT-GDTH ngày 17 tháng 8 năm 2010 của Bộ Gíao dục-Đào tạo Hướng dẫn về thực hiện nhiệm vụ năm học 2010-2011 đối với bậc học giáo dục tiểu học;
-Căn cứ Công văn số 1404/KH-SGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2010 của sở Gíao dục Đào tạo Cà Mau về kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2010- 2011 đối với giáo dục tiểu học;
- Căn cứ vào kế hoạch số 840 /KH-PGD&ĐT ngày 20 tháng 8 năm 2010 của Phòng Gíao dục và Đào tạo Huyện Trần Văn Thời về kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2010– 2011;
- Căn cứ kế hoạch năm học 2010 – 2011 của Hiệu trưởng trường Tiểu học Khánh Bình Đông 1.
- Căn cứ vào tình hình thực tế và cụ thể hóa chủ đề năm học 2010-2011 là năm học “ Tiếp tục đổi mới quản lí và nâng cao chất lượng giáo dục”.
Nay trường tiểu học Khánh Bình Đông 1 xây dựng kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2010 – 2011 như sau:
B. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
I. Khái quát đặc điểm tình hình của năm học 2009-2010:
a. Về cán bộ giáo viên và tình hình học sinh
Năm học 2009-2010 trường có 27 CB-GV-NV, thực hiện nhiệm vụ trọng tâm theo chủ đề năm học trường đã vận động được 348 em học sinh trong độ tuổi đến trường được cơ cấu làm l3 lớp đạt 99.8%; trong đó vận động được 44 em 6 tuổi vào học lớp 1 đạt 100%, có 2 lớp/55 em 5 tuổi vào học mẫu giáo đạt 80.8%. Đến cuối năm học số học sinh tiểu học còn lại là 339 em trong đó số học sinh chuyển đi 8, chuyển đến 6; bỏ học 3 chiếm 0.85%.
Số trẻ từ 6 đến 14 tuổi trong địa bàn quản lý đi học trong và ngoài trường:
Tổng số trẻ 6-14 tuổi là 576 trong đó số trẻ đi học là 574 đạt tỉ lệ 99.7%
Độ
6
7
8
9
10
11
12
13
14
60
64
74
64
54
56
72
62
70
576
59
63
74
64
54
56
72
62
70
574
98.3
98.4
100
100
100
100
100
100
100
99.7
b. Về cơ sở vật chất
Điểm trường
Phòng học
Bàn GV-HS
Bảng
CB
BCB
TT
GV
HS
ĐQC
TT
Trung tâm
6
9
9
240
11
11
So le
1
1
40
1
1
Cộng
6
10
10
280
12
12
II. Đặc điểm tình hình của đầu năm học 2010-2011:
1. Các số liệu cơ bản:
a. Đội ngũ giáo viên:
Tổng số
BGH/nữ
TPT đội
GV/nữ
NV/nữ
Trình độ chuyên môn
GV chuyên
Đại học
Cao đẳng
THCN
28/14
3/0
1/0
21/12
3/2
4
6
18
5
b. Cơ sở vật chất:
Điểm trường
Diện tích m2
Ph
học
Ph
chức
năng
Nhà vệ sinh
Bảng từ
cái
Chỗ ngồi HS
Bàn ghế GV
Cây
nước
Điện thoại
Máy tính
Bàn làm việc
Tủ hồ sơ
Tủ thiết bị
Thiết bị
Bộ
Trung Tâm
5408
9
6
2
10
350
9
1
1
2
8
6
13
15
So le
181
1
1
30
1
1
Cộng
5589
10
6
2
11
380
10
1
1
2
8
6
14
15
c. Học sinh:
Lớp
Tổng số
Mẫu giáo
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC KHÁNH BÌNH ĐÔNG I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 22 /KH-CSVC Khánh Bình Đông, ngày 20 tháng 9 năm 2010
KẾ HOẠCH
Cơ sở vật chất và chống mù chữ - phổ cập giáo dục tiểu học
năm học 2010-2011
A/ CƠ SỞ CỦA KẾ HOẠCH
-Căn cứ Công văn số 4919/BGD-ĐT-GDTH ngày 17 tháng 8 năm 2010 của Bộ Gíao dục-Đào tạo Hướng dẫn về thực hiện nhiệm vụ năm học 2010-2011 đối với bậc học giáo dục tiểu học;
-Căn cứ Công văn số 1404/KH-SGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2010 của sở Gíao dục Đào tạo Cà Mau về kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2010- 2011 đối với giáo dục tiểu học;
- Căn cứ vào kế hoạch số 840 /KH-PGD&ĐT ngày 20 tháng 8 năm 2010 của Phòng Gíao dục và Đào tạo Huyện Trần Văn Thời về kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2010– 2011;
- Căn cứ kế hoạch năm học 2010 – 2011 của Hiệu trưởng trường Tiểu học Khánh Bình Đông 1.
- Căn cứ vào tình hình thực tế và cụ thể hóa chủ đề năm học 2010-2011 là năm học “ Tiếp tục đổi mới quản lí và nâng cao chất lượng giáo dục”.
Nay trường tiểu học Khánh Bình Đông 1 xây dựng kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2010 – 2011 như sau:
B. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
I. Khái quát đặc điểm tình hình của năm học 2009-2010:
a. Về cán bộ giáo viên và tình hình học sinh
Năm học 2009-2010 trường có 27 CB-GV-NV, thực hiện nhiệm vụ trọng tâm theo chủ đề năm học trường đã vận động được 348 em học sinh trong độ tuổi đến trường được cơ cấu làm l3 lớp đạt 99.8%; trong đó vận động được 44 em 6 tuổi vào học lớp 1 đạt 100%, có 2 lớp/55 em 5 tuổi vào học mẫu giáo đạt 80.8%. Đến cuối năm học số học sinh tiểu học còn lại là 339 em trong đó số học sinh chuyển đi 8, chuyển đến 6; bỏ học 3 chiếm 0.85%.
Số trẻ từ 6 đến 14 tuổi trong địa bàn quản lý đi học trong và ngoài trường:
Tổng số trẻ 6-14 tuổi là 576 trong đó số trẻ đi học là 574 đạt tỉ lệ 99.7%
Độ
6
7
8
9
10
11
12
13
14
60
64
74
64
54
56
72
62
70
576
59
63
74
64
54
56
72
62
70
574
98.3
98.4
100
100
100
100
100
100
100
99.7
b. Về cơ sở vật chất
Điểm trường
Phòng học
Bàn GV-HS
Bảng
CB
BCB
TT
GV
HS
ĐQC
TT
Trung tâm
6
9
9
240
11
11
So le
1
1
40
1
1
Cộng
6
10
10
280
12
12
II. Đặc điểm tình hình của đầu năm học 2010-2011:
1. Các số liệu cơ bản:
a. Đội ngũ giáo viên:
Tổng số
BGH/nữ
TPT đội
GV/nữ
NV/nữ
Trình độ chuyên môn
GV chuyên
Đại học
Cao đẳng
THCN
28/14
3/0
1/0
21/12
3/2
4
6
18
5
b. Cơ sở vật chất:
Điểm trường
Diện tích m2
Ph
học
Ph
chức
năng
Nhà vệ sinh
Bảng từ
cái
Chỗ ngồi HS
Bàn ghế GV
Cây
nước
Điện thoại
Máy tính
Bàn làm việc
Tủ hồ sơ
Tủ thiết bị
Thiết bị
Bộ
Trung Tâm
5408
9
6
2
10
350
9
1
1
2
8
6
13
15
So le
181
1
1
30
1
1
Cộng
5589
10
6
2
11
380
10
1
1
2
8
6
14
15
c. Học sinh:
Lớp
Tổng số
Mẫu giáo
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Thịnh
Dung lượng: 21,79KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)