Kế hoạch chủ đề những con vật đáng yêu
Chia sẻ bởi Hóa Đơn Điện |
Ngày 05/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Kế hoạch chủ đề những con vật đáng yêu thuộc Nhà trẻ
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ 5: NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU
Thời gian thưc hiện.4 tuần
( Từ 23/11/2015 - 18/12 /2015).
TT
TÊN CHỦ ĐỀ NHÁNH
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
GHI CHÚ
Nhánh 1:
NHỮNG CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH HAI CHÂN ĐẺ TRỨNG
Từ ngày 23/11/
đến ngày
27/11/
2015
1/Phát triển thể chất
a. Phát triển vận động:
- Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi ( MT1).
+ Cân nặng:
Trẻ trai: 11,3-18,3 kg
Trẻ gái: 10,8-18,1 kg.
+ Chiều cao:
Trẻ trai: 88,7-103,5 cm
Trẻ gái: 87,4- 102,7 cm (MT1)
a. Phát triển vận động:
- Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lý đáp ứng nhu cầu phát triển của trẻ theo độ tuổi.
- Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ theo biểu đồ phát triển
* Tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp:
- Trẻ biết tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp (MT 2)
* Tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp:
Hít vào thở ra
Chú gà trống .
+ Động tác 1: Gà trống gáy.
+ Động tác 2: Gà vỗ cánh.
+ Động tác 3: Gà mổ thúc.
+ Động tác 4: Gà bới
* Tập các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động:
- Trẻ có khả năng phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng.(MT3)
* Tập các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động:
-Trẻ thực hiện vận động chạy theo hướng thẳng
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
- Trẻ có thói quen ngủ trưa theo nề nếp(MT10)
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
- Luyện thói quen ngủ một giấc trưa.
- Trẻ biết thực hiện một số thói quen tốt trong sinh hoạt
.(MT11)
- Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định.
* Trẻ thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khoẻ:
- Trẻ có khả năng làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn.
(MT12)
* Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khoẻ:
- Tập tự phục vụ:
+ Xúc cơm, uống nước.
+ Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định.
+ Chuẩn bị chỗ ngủ.
+ Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt.
+ tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.
-Trẻ biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm khi được nhắc nhở.(MT14)
- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần: phích nước nóng, bàn là, bếp đang đun, ổ điện, mương máng, ao hồ, sông, suối khi được nhắc nhở
2/ Lĩnh vực phát triển nhận thức
a. Luyện tập và phối hợp các giác quan : Thị giác, xúc giác , khứu giác, vị giác
- Trẻ có khả năng khám phá đồ vật(MT16)
- Trẻ có khả năng sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm của đối tượng(MT17).
a. Luyện tập và phối hợp các giác quan : Thị giác, xúc giác , khứu giác, vị giác
- Tìm đồ vật, đồ chơi trong lớp vừa mới cất giấu.
- Sờ nắn, nhìn, ngửi đồ vật, hoa, qủa để nhận biết đặc điểm nổi bật.
- Trẻ nhận biết một số đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc của địa phương.(MT18)
-Trẻ nhận biết và gọi tên một số vật nuôi trong gia đình (hai chân đẻ con)
b. Nhận biết
- Trẻ có khả năng nhận biết được một vài đặc điểm nổi bật của một số hoa quả, cây cối, con vật gần gũi.(MT23)
b.Nhận biết
- Tên và một số đặc điểm nổi bậcủa một số con vật nuôi quen thuộc với trẻ.
3
Thời gian thưc hiện.4 tuần
( Từ 23/11/2015 - 18/12 /2015).
TT
TÊN CHỦ ĐỀ NHÁNH
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
GHI CHÚ
Nhánh 1:
NHỮNG CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH HAI CHÂN ĐẺ TRỨNG
Từ ngày 23/11/
đến ngày
27/11/
2015
1/Phát triển thể chất
a. Phát triển vận động:
- Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi ( MT1).
+ Cân nặng:
Trẻ trai: 11,3-18,3 kg
Trẻ gái: 10,8-18,1 kg.
+ Chiều cao:
Trẻ trai: 88,7-103,5 cm
Trẻ gái: 87,4- 102,7 cm (MT1)
a. Phát triển vận động:
- Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lý đáp ứng nhu cầu phát triển của trẻ theo độ tuổi.
- Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ theo biểu đồ phát triển
* Tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp:
- Trẻ biết tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp (MT 2)
* Tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp:
Hít vào thở ra
Chú gà trống .
+ Động tác 1: Gà trống gáy.
+ Động tác 2: Gà vỗ cánh.
+ Động tác 3: Gà mổ thúc.
+ Động tác 4: Gà bới
* Tập các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động:
- Trẻ có khả năng phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng.(MT3)
* Tập các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động:
-Trẻ thực hiện vận động chạy theo hướng thẳng
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
- Trẻ có thói quen ngủ trưa theo nề nếp(MT10)
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
- Luyện thói quen ngủ một giấc trưa.
- Trẻ biết thực hiện một số thói quen tốt trong sinh hoạt
.(MT11)
- Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định.
* Trẻ thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khoẻ:
- Trẻ có khả năng làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn.
(MT12)
* Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khoẻ:
- Tập tự phục vụ:
+ Xúc cơm, uống nước.
+ Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định.
+ Chuẩn bị chỗ ngủ.
+ Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt.
+ tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.
-Trẻ biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm khi được nhắc nhở.(MT14)
- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần: phích nước nóng, bàn là, bếp đang đun, ổ điện, mương máng, ao hồ, sông, suối khi được nhắc nhở
2/ Lĩnh vực phát triển nhận thức
a. Luyện tập và phối hợp các giác quan : Thị giác, xúc giác , khứu giác, vị giác
- Trẻ có khả năng khám phá đồ vật(MT16)
- Trẻ có khả năng sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm của đối tượng(MT17).
a. Luyện tập và phối hợp các giác quan : Thị giác, xúc giác , khứu giác, vị giác
- Tìm đồ vật, đồ chơi trong lớp vừa mới cất giấu.
- Sờ nắn, nhìn, ngửi đồ vật, hoa, qủa để nhận biết đặc điểm nổi bật.
- Trẻ nhận biết một số đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc của địa phương.(MT18)
-Trẻ nhận biết và gọi tên một số vật nuôi trong gia đình (hai chân đẻ con)
b. Nhận biết
- Trẻ có khả năng nhận biết được một vài đặc điểm nổi bật của một số hoa quả, cây cối, con vật gần gũi.(MT23)
b.Nhận biết
- Tên và một số đặc điểm nổi bậcủa một số con vật nuôi quen thuộc với trẻ.
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hóa Đơn Điện
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)