Kế hoạch chủ đề động vật
Chia sẻ bởi Phan Thị Yến |
Ngày 05/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: kế hoạch chủ đề động vật thuộc Nhà trẻ
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ : ĐỘNG VẬT
NHÀ TRẺ 2
Thờigianthựchiện: 5 tuần (Từngày26/09đến28/10/2016)
LĩnhVực
MụcTiêu
Nội Dung
Hoạtđộng
1. Pháttriểnthểchất
Chấpnhậnănnhiềuloạithứcănkhácnhau.
Cónềnếpthóiquentốttrongănuống.
Cóthóiquentốttrongsinhhoạt .
Trẻgiữđượcthăngbằngtronghoạtđộngđi, chạy.
Trẻnhanhnhẹnkhéoléokhithựchiệncácvậnđộngbò, trườn, trèo.
Cácmónăn ở trườngmầm non, giớithiệutênmónănvàíchlợicủaănuốngđốivớisứckhỏetrẻ.
Tậpxúcăn, khônglàmđổthứcăn, biếtmờicô, mờibạn.
Ănchín, uốngchín; rửataytrướckhiăn; laumặt, laumiệng, uốngnướcsaukhiăn; vứcrácđúngnơiquyđịnh.
Đitrongđườnghẹpcócầmvậttrêntay
Chạytheohướngthẳng
Đứng co mộtchân
Bậttạichỗ
Bật qua vạchkẻ
Côtròchuyện, chotrẻlàmquencácmónăntrongtrườngmầmnon, têncácmónăn.
Trẻtậpxúcăn, mờicô, mờicácbạnkhiăn.
Trẻtậprửataybằngxàphòng.
* Thể dục
Đibước qua gậykêcao
Chạytheohướngthẳng
Đứng co mộtchân
Bậttạichỗ
Bật qua vạchkẻ
* TCVĐ:
Chơibóng
Đibắtbướm
Con vậtnàobiếnmất
2. Pháttriểnnhậnthức
Trẻcóthểnhậnbiết, phânbiệtvàgọitênmộtsố con vậtnuôitrongnhà, con vậtsốngtrongrừng, con vậtsốngdướinước, côntrùngvàmộtsốloàichim
Biếtchọnđúnghìnhtròn, hìnhvuôngvàtêngọihìnhtròn, hìnhvuông.
Nhậnbiếtđượccáphíatrước-sau/ trêndưới.
Biếtđượcsốlượngmộtvànhiều
Biếttưduyvàcầmvậtxếpthànhchuồnggà
Biết di màutranhvềcác con vật.
Tên cácloàiđộngvật
Nơisinhsốngcủacácloàiđộngvật
- Nhậnbiếtphânbiệtmàuđỏ, xanh
- Biếttạorasảnphẩmđơngiảntheo ý thích.
Phânbiệthìnhtròn-hìnhvuông
Nhậnbiếtvàxácđịnhđượcphíatrước-phíasauvàphíatrên- phíadưới
Nhậnbiết – phânbiệtmộtvànhiều
xếpchuồnggà
tômàucác con vật
* Khámphákhoahọc
Trò chuyệnvề con mèo, con chó
Tròchuyệnvề con hổ,congấu
Tròchuyệnvề con tôm, con cá, con cua
Tròchuyệnvề con ong , con bướm
Tròchuyệnvềmộtsốloàichim
*Hoạtđộngvớiđồvật
Xếpchuồnggà
Chơivớicáckhốihìnhmàuđỏ, màuxanhvàmàuvàng
Chọnđồchơicódạnghìnhtròn
Xâuvòngcác con vật
Xếpbànghế
*Tạohình
tômàu con gấu
tômàu con chim
3. Pháttriểnngônngữ
-Nóiđượctêncác con vậtvànơi ở củacác con vật
Biếtchàohỏikhicókháchđếnlớp.
Biếtđọccácđoạnthơ, bàithơngắncócâu 3 -4 tiếngcónội dung vềđộngvật
Biếtkểlạiđoạntruyệnđượcnghenhiềulần, cógợiý cónội dung vềđộngvật
Tênđộngvật, nơisống , tiếngkêuvàthứcăn
Chàohỏikhicókháchđếnlớp.
Đọcthơ, kểlạichuyệnvềđộngvậtcónội dung ngắnvớisựgiúpđỡcủacôgiáo.
Trẻnóitêncác con vật, nơisốngvàtiếngkêu qua cáchoạtđộnghọc, vuichơi, ngoàitrời, hoạtđộnggóc.
Tậpchotrẻchàohỏikháchđếnlớp.
* Làm quen văn học:
Thơ: Chúgà con
Truyện:thỏngoan
Thơ : Con cávàng
Truyện : chịong dung cảm
Thơ : chimchíchbông
4. GD pháttriểnthẩmmỹ
Biếthátmộtsốbàihátvềchủđềđộngvật. Biếtmộtsốvậnđộngđơngiản.
Biết di màutranhvềđộngvật
- Biếtcầmbútđểvẽ.
Hátđúnglời, vậnđộngđơngiảntheogiaiđiệubàihát.
Biếttạorasảnphẩmđơngiảntheo ý thích.
Sửdụngkỹnăngcầmbútđểvẽtạorasảnphẩmcủamình.
* Âm nhạc:
Con kiến con
Chúếch con
Gàtrốngmèo con vàcún con
* Tạo hình:
xếpchuồnggà
tômàu con gấu
tômàu con cá
tômàuđànbướm
tômàu con chim
5. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội
Trẻ có thể nói được tên cácđộngvậtvàthểhiệntìnhcảmvớichúng
Trẻ biếtyêuthương, bảovệđộngvật.
Biết cất đồ chơi sau khi chơi .
Nóiđượctênmộtsốđộngvậtvànơisinhsống
Trẻbiếtlợiíchcủađộngvậtđốivớimôitrường
Sắpxếpđồdùng, đồchơigọngàngngănnắp.
- Tròchơichơiphânvai: Chơivớibúpbê; Bếem; Cho emăn; Nấubộtchoem.
- Tròchơihoạtđộngvớiđồvật: Xâyvườntrườngcủabé.
- Tròchơidângian: dung dăng dung dẻ, mèođuổichuột, gàbớithóc…
NHÀ TRẺ 2
Thờigianthựchiện: 5 tuần (Từngày26/09đến28/10/2016)
LĩnhVực
MụcTiêu
Nội Dung
Hoạtđộng
1. Pháttriểnthểchất
Chấpnhậnănnhiềuloạithứcănkhácnhau.
Cónềnếpthóiquentốttrongănuống.
Cóthóiquentốttrongsinhhoạt .
Trẻgiữđượcthăngbằngtronghoạtđộngđi, chạy.
Trẻnhanhnhẹnkhéoléokhithựchiệncácvậnđộngbò, trườn, trèo.
Cácmónăn ở trườngmầm non, giớithiệutênmónănvàíchlợicủaănuốngđốivớisứckhỏetrẻ.
Tậpxúcăn, khônglàmđổthứcăn, biếtmờicô, mờibạn.
Ănchín, uốngchín; rửataytrướckhiăn; laumặt, laumiệng, uốngnướcsaukhiăn; vứcrácđúngnơiquyđịnh.
Đitrongđườnghẹpcócầmvậttrêntay
Chạytheohướngthẳng
Đứng co mộtchân
Bậttạichỗ
Bật qua vạchkẻ
Côtròchuyện, chotrẻlàmquencácmónăntrongtrườngmầmnon, têncácmónăn.
Trẻtậpxúcăn, mờicô, mờicácbạnkhiăn.
Trẻtậprửataybằngxàphòng.
* Thể dục
Đibước qua gậykêcao
Chạytheohướngthẳng
Đứng co mộtchân
Bậttạichỗ
Bật qua vạchkẻ
* TCVĐ:
Chơibóng
Đibắtbướm
Con vậtnàobiếnmất
2. Pháttriểnnhậnthức
Trẻcóthểnhậnbiết, phânbiệtvàgọitênmộtsố con vậtnuôitrongnhà, con vậtsốngtrongrừng, con vậtsốngdướinước, côntrùngvàmộtsốloàichim
Biếtchọnđúnghìnhtròn, hìnhvuôngvàtêngọihìnhtròn, hìnhvuông.
Nhậnbiếtđượccáphíatrước-sau/ trêndưới.
Biếtđượcsốlượngmộtvànhiều
Biếttưduyvàcầmvậtxếpthànhchuồnggà
Biết di màutranhvềcác con vật.
Tên cácloàiđộngvật
Nơisinhsốngcủacácloàiđộngvật
- Nhậnbiếtphânbiệtmàuđỏ, xanh
- Biếttạorasảnphẩmđơngiảntheo ý thích.
Phânbiệthìnhtròn-hìnhvuông
Nhậnbiếtvàxácđịnhđượcphíatrước-phíasauvàphíatrên- phíadưới
Nhậnbiết – phânbiệtmộtvànhiều
xếpchuồnggà
tômàucác con vật
* Khámphákhoahọc
Trò chuyệnvề con mèo, con chó
Tròchuyệnvề con hổ,congấu
Tròchuyệnvề con tôm, con cá, con cua
Tròchuyệnvề con ong , con bướm
Tròchuyệnvềmộtsốloàichim
*Hoạtđộngvớiđồvật
Xếpchuồnggà
Chơivớicáckhốihìnhmàuđỏ, màuxanhvàmàuvàng
Chọnđồchơicódạnghìnhtròn
Xâuvòngcác con vật
Xếpbànghế
*Tạohình
tômàu con gấu
tômàu con chim
3. Pháttriểnngônngữ
-Nóiđượctêncác con vậtvànơi ở củacác con vật
Biếtchàohỏikhicókháchđếnlớp.
Biếtđọccácđoạnthơ, bàithơngắncócâu 3 -4 tiếngcónội dung vềđộngvật
Biếtkểlạiđoạntruyệnđượcnghenhiềulần, cógợiý cónội dung vềđộngvật
Tênđộngvật, nơisống , tiếngkêuvàthứcăn
Chàohỏikhicókháchđếnlớp.
Đọcthơ, kểlạichuyệnvềđộngvậtcónội dung ngắnvớisựgiúpđỡcủacôgiáo.
Trẻnóitêncác con vật, nơisốngvàtiếngkêu qua cáchoạtđộnghọc, vuichơi, ngoàitrời, hoạtđộnggóc.
Tậpchotrẻchàohỏikháchđếnlớp.
* Làm quen văn học:
Thơ: Chúgà con
Truyện:thỏngoan
Thơ : Con cávàng
Truyện : chịong dung cảm
Thơ : chimchíchbông
4. GD pháttriểnthẩmmỹ
Biếthátmộtsốbàihátvềchủđềđộngvật. Biếtmộtsốvậnđộngđơngiản.
Biết di màutranhvềđộngvật
- Biếtcầmbútđểvẽ.
Hátđúnglời, vậnđộngđơngiảntheogiaiđiệubàihát.
Biếttạorasảnphẩmđơngiảntheo ý thích.
Sửdụngkỹnăngcầmbútđểvẽtạorasảnphẩmcủamình.
* Âm nhạc:
Con kiến con
Chúếch con
Gàtrốngmèo con vàcún con
* Tạo hình:
xếpchuồnggà
tômàu con gấu
tômàu con cá
tômàuđànbướm
tômàu con chim
5. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội
Trẻ có thể nói được tên cácđộngvậtvàthểhiệntìnhcảmvớichúng
Trẻ biếtyêuthương, bảovệđộngvật.
Biết cất đồ chơi sau khi chơi .
Nóiđượctênmộtsốđộngvậtvànơisinhsống
Trẻbiếtlợiíchcủađộngvậtđốivớimôitrường
Sắpxếpđồdùng, đồchơigọngàngngănnắp.
- Tròchơichơiphânvai: Chơivớibúpbê; Bếem; Cho emăn; Nấubộtchoem.
- Tròchơihoạtđộngvớiđồvật: Xâyvườntrườngcủabé.
- Tròchơidângian: dung dăng dung dẻ, mèođuổichuột, gàbớithóc…
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)