Kế hoạch Bé và các bạn

Chia sẻ bởi Hóa Đơn Điện | Ngày 05/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Kế hoạch Bé và các bạn thuộc Nhà trẻ

Nội dung tài liệu:

KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ1: BÉ VÀ CÁC BẠN
Thời gian thực hiện 3 tuần
Từ  ngày  07/9/2015  đến ngày  25/9/2015
TT
TÊN CHỦ ĐỀ NHÁNH
MỤC TIÊU
NỘI DUNG

GHI CHÚ

1

Nhánh 1:
LỚP HỌC CỦA BÉ
Từ ngày 07/09/
đến ngày 11/09
/2015
1/Phát triển thể chất




a. Phát triển vận động:
- Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi:
+ Cân nặng:
Trẻ trai: 11,3-18,3 kg
Trẻ gái: 10,8-18,1 kg.
+ Chiều cao:
Trẻ trai: 88,7-103,5 cm
Trẻ gái: 87,4- 102,7 cm
a. Phát triển vận động:

- Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lý đáp ứng nhu cầu phát triển của trẻ theo độ tuổi.
- Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ theo biểu đồ phát triển.





* Tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp:
- Trẻ biết tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp (MT 2)

* Tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp:
+  Hô hấp: Thổi bóng.
+ Tay : Đưa bóng lên cao,
+ Bụng : Cầm bóng lên.
+ Chân: Bóng nẩy




* Tập các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động:
- Trẻ có khả năng thể hiện sự nhanh, mạnh, khéo khi thực hiện các bài tập vận động(MT3)
* Tập các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động:
Trẻ biết đi trong đường hẹp




b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
-Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau(MT9)

b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
- Trẻ có khả năng làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.
+ Trẻ biết tên một số món ăn hàng ngày: Trứng dán, cá kho, thịt dim đậu, canh rau, thịt kho.
+ Trẻ có thói quen nề nếp trong ăn uống




- Trẻ có một số hành vi tốt trong sinh hoạt (MT 11).

.- Rèn trẻ có thói quen trước khi ăn biết mời cô, mời bạn.
+ Thói quen ăn chậm, nhai kỹ
+ Ăn nhiều rau và các thức ăn khác nhau.
+ Ăn chín, uống sôi.
+ Vứt rác đúng nơi quy định




- Trẻ có khả năng làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn(MT12)
.
- Trẻ có khả năng thực hiện được một số việc tự phục vụ:
+ Xúc cơm, uống nước.
+ Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định.
+ Chuẩn bị chỗ ngủ.
+ Trẻ tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt.
+ Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn ngủ, đi vệ sinh.




- Trẻ Trẻ biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm khi được nhắc nhở(MT14).

-Trẻ biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần:
+ Phích nước nóng, bàn là, bếp đang đun, ổ điện, mương máng, ao hồ, sông, suối khi được nhắc nhở




2/ Lĩnh vực phát triển nhận thức




a. Khám phá khoa học.
- Trẻ có khả năng khám phá đồ vật. (MT16
a.Khám phá khoa học.
+ Tên gọi, nói được đặc điểm, công dụng, cách sử dụng của một số đồ dùng đồ chơi trong lớp vừa cất giấu.




b. Nhận biết.
- Trẻ có thể nói tên, chỉ, lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to, nhỏ theo yêu cầu. (MT25)
- Trẻ có thể nói được tên của bản thân
(MT29)
- Trẻ biết tên cô giáo và một số bạn trong lớp. (MT32)
b. Nhận biết:
- Dạy trẻ nhận biết, phân biệt  kích thước (To – nhỏ)
- Tên và một số đặc điểm bên ngoài bản thân.
+ Trẻ biết tên cô giáo.
+ Tên các bạn, tên lớp trong trường.




                       3/ phát triển ngôn ngữ




a. Nghe:
- Trẻ có thể nghe và hiểu được một số câu hỏi đơn giản.(MT35)

a. Nghe:
- Trẻ nghe hiểu các câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hóa Đơn Điện
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)