Ke hoach
Chia sẻ bởi Lê Mỹ Dung |
Ngày 05/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: ke hoach thuộc Nhà trẻ
Nội dung tài liệu:
Lĩnh vực
Phát triển
Chỉ số
Mục tiêu
Nội dung
Phát triển thể chất
1
Trẻ thực hiện được đầy đủ, đúng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh
Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và
hô hấp: tay, lưng, bụng, lườn, chân.
Hô hấp: Hít vào, thở ra.
Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay); co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu).
Lưng, bụng, lườn: Cúi về phía trước, ngửa người ra sau; quay sang trái, sang phải; nghiêng người sang trái, sang phải.
Chân: Nhún chân; ngồi xổm đứng lên, bật tại chỗ; đứng lần lượt từng chân co cao đầu gối.
2
Bật xa tối thiểu 40 cm
Bật liên tục về phía trước
Nhảy xa 35 - 40cm.
3
Nhảy xuống từ độ cao 30 cm.
Bật tách và khép chân qua 5 ô
Bật, nhảy từ trên cao xuống (30 - 35cm )
4
Ném xa bằng 1 tay khoảng cách 3,5 m
Ném xa bằng một tay, hai tay.
Ném trúng đích bằng một tay.
5
Tung bóng, đập bóng chuyền bóng
Đập xuống sàn và bắt bóng khi bóng nảy.
Tung bóng bắt bóng với người đối diện
Chuyền bóng qua đầu qua chân.
6
Bò bằng bàn tay và cẳng chân, bò giữa 2 đường kẻ ( rộng 40 cm, dài 2,5 – 3 m )
Bò bằng bàn tay và bàn chân 3 – 4 m.
Bò dích dắc qua 5 điểm
Bò chui qua ống dài 1,2 m x 0,6 m.
7
Trèo lên xuống 5
gióng thang
Trườn theo hướng thẳng
Trèo qua ghế dài 1,5 m x 30 cm.
Trèo lên xuống 5 gióng thang.
8
Thực hiện khéo léo vận động của các ngón tay.
Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây
Gập giấy.
Lắp ghép hình..
9
Nhảy lò cò 3m
Bật qua vật cản 10 - 15 cm
Nhảy bật liên tục về phía trước ( vào vòng hoặc vạch kẻ ).
Nhảy lò cò
10
Đi trên ghế thể dục (dài 2 - 2, 5 m) đầu đội túi cát
Đi kiễng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi
Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn.
Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn.
Đi trên ghế thể dục
11
Chạy chậm 80m
Chạy thay đổi tốc độ, hướng theo hiệu lệnh.
Chạy nhanh 15 m trong khoảng 10 giây
Chạy liên tục 80 m
12
Biết đánh răng, lau mặt rửa tay bằng xà phòng và một số thói quen giữ vệ sinh cá nhân.
Trẻ biết một số thói quen giữ vệ sinh cá nhân trong sinh hoạt hàng ngày
Tập luyện kỹ năng, rửa tay đúng thao tác, rửa tay bằng xà phòng.
Tập luyện kỹ năng đánh răng, lau mặt.
13
Kể được tên một số thực phẩm và các món ăn hàng ngày cần có trong bữa ăn, biết một số thức ăn, thức uống có hại cho sức khỏe
Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.như: đạm, bột đường, béo, vitamin và các chất khoáng.
Làm quen với một số thao tác trong việc chế biến các món ăn, thức uống đơn giản.
Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của việc ăn uống đủ lượng, đủ chất
Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật ( tiêu chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì … ).
14
Biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh
Nhận biết một biểu hiện khi cơ thể bị ốm: nóng sốt, mệt người, đau đầu …
Biết lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể
Biết một số thói quen, hành vi để chống phòng bệnh về giữ gìn sức khỏe: đi ngoài trời nắng phải đội mũ, che dù, ăn nhai kỹ từ tốn, không chơi đùa quá sức …
Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết.
Phát triển tình cảm xã hội
15
Có một số hành vi lịch sự văn minh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Mỹ Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)