KD GIUA KI 2 (07-08)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Thành |
Ngày 11/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: KD GIUA KI 2 (07-08) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Môn toán khối 1
Bài 1: ( 1 điểm )
Viết các số theo thứ tự từ 0 đến 10:
b. Điền số theo mẫu:
4 ............ .............. ............ ............ ................
Bài 2: ( 1 điểm )
Viết các số : 5 , 9 , 2 , 7
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:................................
Bài 3: Tính ( 3 điểm )
a. 7 10 8 9
+ 2 - 6 + 1 - 3
b. 2 + 8 - 0 = 6 + 3 - 7 =
4 + 2 + 4 = 10 - 5 + 5 =
Bài 4: ( 2 điểm ) Điền dấu > < =
a. 7 + 3 3 + 7 6 + 1 7
4 + 6 6 - 4 5 - 1 5
b. Điền số thích hợp vào ô trống:
10 - = 6 + 7 = 9
+ 8 = 10 8 - = 4
Bài 5: ( 2 điểm ) Viết phép tính thích hợp vào ô trống
Có : 8 quả cam
Cho : 2 quả cam
Còn :.......quả cam
Bài 6: ( 1 điểm )
Hình bên có :
Có ......... hình vuông
Có ......... hình tam giác
Đáp án và thang điểm
Bài 1: ( 1 điểm )
a. Viết đúng các số theo thứ tự từ 0 đến 10 ghi 0,5 điểm
b. Viết đúng mỗi số tương ứng với hình ghi 0,1 điểm
Bài 2: ( 1 điểm )
a. ( 0,5 đ ) Xếp đúng thứ tự : 2 ; 5 ; 7 ; 9
b. ( 0,5 đ ) Xếp đúng thứ tự : 9 ; 7 ; 5 ; 2
Bài 3: ( 3 điểm )
a. ( 1 điểm ) Làm đúng mỗi phép tính ghi 0,25 đ
b. ( 2 điểm ) Làm đúng mỗi số ghi 0,5 đ
Bài 4: ( 3 điểm )
a. ( 2 điểm ) Điền đúng mỗi dấu ghi 0,5 đ
b. ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi số ghi 0,5 đ
Bài 5: ( 1 điểm )
Viết đúng phép tính 8 - 2 = 6 ghi 1đ
Bài 6: ( 1 điểm )
a. Điền 2 hình vuông ghi 0,5 đ
b.Điền 4 hình tam giác ghi 0,5 đ
1. Điền số còn thiếu vào ô trống:
1
2
5
8
2. Điền số vào ô trống:
3. Vẽ chấm tròn theo mẫu:
Môn toán khối 2
A. đề:
I/ Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
Câu1: 47 + 22 = ?
A. 69 B. 59 C. 65 D. 56
Câu 2: 98 - 90 = ?
A. 7 B. 8 C. 4 D. 5
Câu 3: 14 cm + 5 cm = ?
A.20 cm B. 25 cm C. 19 cm
Câu 4: 17 cm - 6 cm = ?
A. 11 cm B.13 cm C. 6 cm D . 7 cm
Câu 5: Quyển vở của Lan có 48 trang.Lan đã viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang cha viết?
A. 36 trang B. 40 trang C. 26 trang D. 27 trang
Câu 6: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật:
A. 1 Hình chữ nhật
B. 2 Hình chữ nhật
C. 3 Hình chữ nhật
D. 4 Hình chữ nhật
II. Tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
6 + 43 54 + 2
98 - 53 79 - 23
Câu 2: Điền dấu >,<,=
Bài 1: ( 1 điểm )
Viết các số theo thứ tự từ 0 đến 10:
b. Điền số theo mẫu:
4 ............ .............. ............ ............ ................
Bài 2: ( 1 điểm )
Viết các số : 5 , 9 , 2 , 7
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:................................
Bài 3: Tính ( 3 điểm )
a. 7 10 8 9
+ 2 - 6 + 1 - 3
b. 2 + 8 - 0 = 6 + 3 - 7 =
4 + 2 + 4 = 10 - 5 + 5 =
Bài 4: ( 2 điểm ) Điền dấu > < =
a. 7 + 3 3 + 7 6 + 1 7
4 + 6 6 - 4 5 - 1 5
b. Điền số thích hợp vào ô trống:
10 - = 6 + 7 = 9
+ 8 = 10 8 - = 4
Bài 5: ( 2 điểm ) Viết phép tính thích hợp vào ô trống
Có : 8 quả cam
Cho : 2 quả cam
Còn :.......quả cam
Bài 6: ( 1 điểm )
Hình bên có :
Có ......... hình vuông
Có ......... hình tam giác
Đáp án và thang điểm
Bài 1: ( 1 điểm )
a. Viết đúng các số theo thứ tự từ 0 đến 10 ghi 0,5 điểm
b. Viết đúng mỗi số tương ứng với hình ghi 0,1 điểm
Bài 2: ( 1 điểm )
a. ( 0,5 đ ) Xếp đúng thứ tự : 2 ; 5 ; 7 ; 9
b. ( 0,5 đ ) Xếp đúng thứ tự : 9 ; 7 ; 5 ; 2
Bài 3: ( 3 điểm )
a. ( 1 điểm ) Làm đúng mỗi phép tính ghi 0,25 đ
b. ( 2 điểm ) Làm đúng mỗi số ghi 0,5 đ
Bài 4: ( 3 điểm )
a. ( 2 điểm ) Điền đúng mỗi dấu ghi 0,5 đ
b. ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi số ghi 0,5 đ
Bài 5: ( 1 điểm )
Viết đúng phép tính 8 - 2 = 6 ghi 1đ
Bài 6: ( 1 điểm )
a. Điền 2 hình vuông ghi 0,5 đ
b.Điền 4 hình tam giác ghi 0,5 đ
1. Điền số còn thiếu vào ô trống:
1
2
5
8
2. Điền số vào ô trống:
3. Vẽ chấm tròn theo mẫu:
Môn toán khối 2
A. đề:
I/ Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
Câu1: 47 + 22 = ?
A. 69 B. 59 C. 65 D. 56
Câu 2: 98 - 90 = ?
A. 7 B. 8 C. 4 D. 5
Câu 3: 14 cm + 5 cm = ?
A.20 cm B. 25 cm C. 19 cm
Câu 4: 17 cm - 6 cm = ?
A. 11 cm B.13 cm C. 6 cm D . 7 cm
Câu 5: Quyển vở của Lan có 48 trang.Lan đã viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang cha viết?
A. 36 trang B. 40 trang C. 26 trang D. 27 trang
Câu 6: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật:
A. 1 Hình chữ nhật
B. 2 Hình chữ nhật
C. 3 Hình chữ nhật
D. 4 Hình chữ nhật
II. Tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
6 + 43 54 + 2
98 - 53 79 - 23
Câu 2: Điền dấu >,<,=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Thành
Dung lượng: 192,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)